Save Up là gì và cấu trúc cụm từ Save Up trong câu Tiếng Anh

“ Save up money for the future” là điều mà bất kì ai trong mỗi chúng ta cũng nên làm. Vậy câu nói này có ý nghĩa gì? Cụm từ “ save up” là cụm từ như thế nào? Cách dùng của nó ra sao? Câu trả lời sẽ có ngay bên dưới bài viết này thôi!

1. Save up nghĩa là gì?

Save up là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm

save up là gì

Hình ảnh minh họa Save up

Ví dụ:

Save up là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là thu nhập

Ví dụ:

2. Cấu trúc và cách dùng của save up

Được dùng để chỉ việc ai đó dành dụm tiền, tiết kiệm tiền để làm một việc gì đó trong tương lai

save up là gì

Tiết kiệm tiền mua nhà

Cấu trúc thường gặp

Ví dụ:

Dùng để chỉ việc tích lũy hay thu nhập, giữ lại thứ gì đó cho mục đích cụ thể mai sau

save up là gì

Thu thập giấy tờ

Cấu trúc thường gặp:

Ví dụ:

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

You need to clearly define what the goal of saving up money is. Then set a specific long-term goal and break it down into smaller short-term goals. This is a method that can make it easier and more motivating for you to save up money.

Bạn cần phải xác định rõ mục tiêu của việc tiết kiệm tiền là gì. Sau đó đặt ra một mục tiêu cụ thể trong dài hạn và chia nó ra thành các mục tiêu nhỏ hơn trong ngắn hạn. Đây là phương pháp có thể giúp bạn dễ dàng và có nhiều động lực hơn trong việc tiết kiệm tiền.

Cutting unnecessary expenses will help you save up more money than you think, and when you realize how hard you've been saving to get that money, it's easier to put aside the thought of spending wastefully.

Cắt giảm những khoản chi phí không cần thiết sẽ giúp bạn tiết kiệm tiền nhiều hơn bạn nghĩ và khi bạn nhận ra rằng bạn đã dành dụm cực khổ như thế nào để có số tiền đó thì bạn sẽ dễ dàng gạt bỏ suy nghĩ tiêu xài hoang phí.

Losing money but not seeing a home is the concern of many people in the city of Zhuozhou, China in recent days. Many people who save up money with the dream of buying a house in the city now face the possibility of nothing when the project's investor has to stop construction and cannot hand it over because of financial difficulties.

Mất tiền mà nhà thì không thấy đâu là nỗi băn khoăn của biết bao nhiêu người ở thành phố Trác Châu, Trung Quốc trong những ngày gần đây. Biết bao nhiêu người dân dành dụm tiền với mơ ước mua được căn nhà ở thành phố giờ lại phải đối mặt với khả năng trắng tay khi chủ đầu tư của dự án phải ngừng thi công và chưa thể bàn giao vì khó khăn tài chính.

Saving up money for beggars is one of the longstanding traditions of the Jewish people. Jews always have an attitude of respect and help for the poor, do not criticize poverty, greed for wealth, and never judge anyone by their appearance.

Dành dụm tiền cho người ăn xin là một trong những truyền thống tốt đẹp từ lâu đời của người Do Thái. Người Do Thái luôn có thái độ tôn trọng và giúp đỡ người nghèo, không chê nghèo hèn tham giàu sang, không bao giờ đánh giá bất kỳ ai qua vẻ bề ngoài.

4. Một số cụm từ Tiếng Anh khác với save

Save on : dùng ít tiền cho cái gì

Ví dụ:

Save sb's bacon/neck: giúp đỡ ai tránh khỏi rắc rối

Save one’s breath: làm thinh

Nếu bạn cảm thấy bài viết trên đây về cụm từ “ save up” thú vị và hấp dẫn thì đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo từ Studytienganh nhé!

Link nội dung: https://melodious.edu.vn/save-up-la-gi-a41916.html