Từ vựng trong tiếng anh là một trong những yếu tố rất quan trọng giúp bạn cải thiện khả năng tiếng anh của mình. Do đó, việc am hiểu ngữ nghĩa và cách dùng từ vựng là rất cần thiết. Chính vì vậy, bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một từ vựng được sử dụng tương đối phổ biến đó chính là thầy bói. Vậy thầy bói tiếng anh là gì? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!
1. Thầy Bói trong Tiếng Anh là gì?
Thầy Bói trong Tiếng Anh được gọi là Fortune teller.
Thầy bói tiếng anh là gì?
Thầy bói được hiểu là một cá nhân hành nghề xem tướng số, số mệnh cho người khác và không được pháp luật công nhận. Hay nói cách khác thầy bói là người chuyên nghề bói toán, xem số phận cho từng người, có thể là trong tương lai.
2. Thông tin từ vựng chi tiết về thầy bói trong tiếng anh
Fortune teller được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:
Theo Anh - Anh: [ ˈfɔ:tʃən ˈtelə]
Theo Anh - Mỹ: [ ˈfɔrtʃən ˈtɛlɚ]
Fortune teller đóng vai trò là một cụm danh từ chỉ người trong câu với ý nghĩa một người nói với bạn những gì họ nghĩ sẽ xảy ra với bạn trong tương lai.
Ví dụ:
- The fortune teller read her fate in the crystal ball.
- Thầy bói đọc được số phận của cô trong quả cầu pha lê.
Chi tiết về từ vựng thầy bói
Một số từ đồng nghĩa của Fortune teller như: augur, diviner, medium, palmist, palm reader, predicter, prophet, psychic, seer, soothsayer, mind reader, oracle, clairvoyant, crystal ball gazer,...
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng thầy bói trong tiếng anh
Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã hiểu về thầy bói tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Để hiểu hơn về từ vựng này trong câu thì bạn hãy theo dõi thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- The fortune teller told Tom that there was an adventure for her just around the corner.
- Thầy bói nói với Tom rằng có một cuộc phiêu lưu dành cho cô ấy ngay gần đây.
- A fortune teller told him he would marry a foreigner.
- Một thầy bói nói với anh rằng anh sẽ kết hôn với một người nước ngoài.
- The fortune teller predicted that my sister would marry a teache
- Thầy bói tiên đoán rằng chị tôi sẽ lấy một thầy giáo.
- Today I met a boy about 12 years old to see a considerable fortune teller also.
- Hôm nay tôi gặp một cậu bé khoảng 12 tuổi cũng đi xem thầy bói.
- Currently, in some provinces, many fortune tellers practice superstition, with tricks aimed at blind faith.
- Hiện nay, ở một số tỉnh, nhiều thầy bói hành nghề mê tín dị đoan, với những chiêu trò nhằm đánh vào niềm tin mù quáng.
- Jeny told me she just went to see a fortune teller and said she would get married at 25 and have 2 sons.
- Jeny nói với tôi rằng cô ấy vừa đi xem thầy bói và nói rằng cô ấy sẽ kết hôn vào năm 25 tuổi và có 2 con trai.
- Some people, after seeing a fortune teller, often have wild thoughts and believe that it is true.
- Một số người sau khi đi xem thầy bói về thường có suy nghĩ lung tung và tin rằng đó là sự thật.
- Fortune tellers can predict your future but not sure it's true because it depends on you.
- Thầy bói có thể đoán trước tương lai của bạn nhưng không chắc nó đúng vì nó phụ thuộc vào bạn.
- My friend John is a fortune teller.
- Bạn tôi John là một thầy bói.
- Jack went to a fortune teller to ask about his future.
- Jack tìm đến một thầy bói để hỏi về tương lai của mình.
- The fortune teller predicted that my friends would marry a doctor.
- Thầy bói dự đoán rằng bạn bè của tôi sẽ kết hôn với một bác sĩ.
- Last weekend, my mother invited me to see a fortune teller.
- Cuối tuần vừa rồi, mẹ tôi rủ tôi đi xem thầy bói.
- Before watching, the fortune teller often asked us about the date of birth and the time of birth.
- Trước khi xem, thầy bói thường hỏi chúng tôi về ngày tháng năm sinh, giờ sinh.
- Western fortune tellers often try to predict matters such as emotional, financial and future fertility prospects.
- Các thầy bói phương Tây thường cố gắng dự đoán các vấn đề như tình cảm, tài chính và triển vọng sinh sản trong tương lai.
- The article said that the murder of a baby attributed to a fortune teller reading the family's future sent shockwaves across the country.
- Bài báo cho rằng vụ sát hại cháu bé được cho là do thầy bói đọc được tương lai của gia đình đã gây chấn động cả nước.
- Usually, fortune tellers will provide a prediction and insight into one's future.
- Thông thường, các thầy bói sẽ đưa ra dự đoán và cái nhìn sâu sắc về tương lai của một người.
Ví dụ về thầy bói trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- Kingfisher: bói cá
- cartomancy: phong thủy học
- divination fire: bói lửa
- divination cards: bói thẻ
- water fortune-telling: bói nước
- tarot: bói bài
- soothsaying: lời bói toán
- augural: thuật bói toán
- fortune telling: bói
Bài viết trên là tất cả những kiến thức xoay quanh thầy bói tiếng anh là gì bao gồm: nghĩa, cách dùng và ví dụ cụ thể. Studytienganh hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn có thể ứng dụng từ vựng trong thực tế một cách thành thạo và chuyên nghiệp nhất. Đừng quên Share bài viết cho bạn bè của mình để họ cũng được tìm hiểu và trang bị thêm những kiến thức về thầy bói trong tiếng anh nhé!