25+ lời bài hát tiếng Anh cho bé vui nhộn, dễ thuộc để trẻ hứng thú học
Với những giai điệu vui nhộn, ca từ đơn giản và hình ảnh minh họa sinh động, các bài hát tiếng Anh thiếu nhi không chỉ giúp bé tiếp xúc với ngôn ngữ mới một cách nhẹ nhàng mà còn khơi dậy niềm yêu thích học tập. Bài viết này của AVAKids sẽ chia sẻ các tiêu chí lựa chọn nhạc phù hợp và gợi ý danh sách hơn 25 bài hát tiếng Anh được yêu thích nhất dành cho bé yêu, cùng với những bí quyết giúp ba mẹ đồng hành cùng con tại nhà.
1Lợi ích vượt trội khi bé học tiếng Anh qua bài hát
Việc cho trẻ học tiếng Anh thông qua âm nhạc mang lại nhiều lợi ích đáng kể, giúp bé phát triển toàn diện về ngôn ngữ và cảm xúc.
1.1 Cải thiện vốn từ vựng
Các bài hát tiếng Anh cho bé thường có từ vựng đa dạng nhưng đơn giản, gần gũi với cuộc sống hàng ngày, giúp bé dễ dàng ghi nhớ và tăng vốn từ đáng kể khi nghe thường xuyên. Bé sẽ học từ và mẫu câu dần in sâu vào trí nhớ mà không cần học thuộc máy móc.
1.2 Tăng cường khả năng giao tiếp
Nhiều bài hát thiếu nhi có những câu đơn giản, quen thuộc có thể sử dụng hàng ngày, giúp bé làm quen và hình thành phản xạ giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên nhất.
1.3 Phát triển kỹ năng nghe hiệu quả
Để giao tiếp tốt, bé cần nghe hiểu tốt. Nghe nhạc tiếng Anh thường xuyên giúp bé rèn luyện khả năng lắng nghe, tập trung, và tiếp xúc với ngữ âm chuẩn, từ đó phát triển kỹ năng nghe và phản xạ ngày càng tốt hơn.
1.4 Luyện phát âm chuẩn ngay từ đầu
Âm nhạc là một trong những cách luyện phát âm chuẩn nhất cho trẻ. Khi nghe nhạc, trẻ được tiếp xúc với cách phát âm chuẩn ngay từ đầu qua vốn từ vựng đa dạng, giúp con tự tin hơn khi giao tiếp.
1.5 Khơi dậy hứng thú và giảm áp lực học tập
Học tiếng Anh qua những bài hát dễ thương, vui nhộn giúp con thoải mái, thư giãn sau những giờ học chính khóa. Điều này tạo hứng thú và sự yêu thích với tiếng Anh, thay vì cảm thấy bị ép buộc hay áp lực.Nghe nhạc tiếng Anh thiếu nhi từ nhỏ giúp trẻ phát âm chính xác hơn
2Tiêu chí lựa chọn nhạc tiếng Anh phù hợp cho bé
Việc lựa chọn nhạc tiếng Anh phù hợp là rất quan trọng để tối đa hóa hiệu quả học tập.
2.1 Phù hợp với độ tuổi và trình độ
Chọn những bài hát có từ ngữ đơn giản, lặp lại và chủ đề phù hợp với lứa tuổi của bé. Ví dụ, trẻ mầm non (3-6 tuổi) nên học các bài về số đếm, hoa lá, cây trái, trong khi trẻ tiểu học (6-11 tuổi) có thể nghe nhạc về gia đình, bạn bè. Tránh các bài tiết tấu quá nhanh hoặc từ ngữ phức tạp để không khiến trẻ chán nản.
2.2 Lời ca ngắn gọn, đơn giản, dễ nhớ
Ưu tiên những bài hát có lời ca ngắn gọn, dễ nhớ, và cấu trúc tiếng Anh gần gũi với thực tế. Điều này giúp bé dễ dàng ghi nhớ và học thuộc.
2.3 Giai điệu sôi động, vui nhộn và hình ảnh sinh động
Bài hát nên có âm nhạc sôi động, vui nhộn, tràn đầy cảm hứng, và đi kèm với hình ảnh minh họa ngộ nghĩnh, đồ họa tốt để thu hút sự chú ý của bé.
2.4 Chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày
Các bài hát nên xoay quanh những từ vựng và câu chuyện quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của bé, giúp việc học trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn.Cho bé nghe và học các bài hát tiếng Anh ngắn, dễ nhớ, giai điệu lặp lại
3Gợi ý 25+ bài hát tiếng Anh thiếu nhi nổi bật và được yêu thích nhất
Dưới đây là danh sách các bài hát tiếng Anh sôi động, dễ thuộc, và rất được yêu thích, phù hợp để bé học tiếng Anh.
3.1 Once I Caught A Fish Alive
Lời bài hát (Lyrics):One, two, three, four, five,Once I caught a fish alive.Six, seven, eight, nine, ten,Then I let it go again.Why did you let it go?Because it bit my finger so.Which finger did it bite?This little finger on the right.
3.2 One, Two, Buckle My Shoe
Lời bài hát (Lyrics):One, two, buckle my shoe,Three, four, knock at the door,Five, six, pick up sticks,Seven, eight, lay them straight,Nine, ten, a big fat hen.
3.3 Five Little Ducks
Giúp bé làm quen với phép đếm ngược từ 5 về 0 và truyền tải thông điệp về tình cảm gia đình.Lời bài hát (Lyrics):Went out one dayOver the hill and far awayMother duck said“Quack, quack, quack, quack.”But only four little ducks came back.Four little ducksWent out one dayOver the hill and far awayMother duck said“Quack, quack, quack, quack.”But only three little ducks came back.Three little ducksWent out one dayOver the hill and far awayMother duck said“Quack, quack, quack, quack.”But only two little ducks came back.Two little ducksWent out one dayOver the hill and far awayMother duck said“Quack, quack, quack, quack.”But only one little duck came back.One little duckWent out one dayOver the hill and far awayMother duck said“Quack, quack, quack, quack.”But none of the five little ducks came back.Sad mother duckWent out one dayOver the hill and far awayThe sad mother duck said“Quack, quack, quack.”And all of the five little ducks came back.
3.4 Five Little Monkeys
Nhịp điệu sôi động, kể chuyện về những chú khỉ nghịch ngợm, giúp bé học đếm ngược từ 5 xuống 0 và luyện nghe, phát âm.Lời bài hát (Lyrics):Five little monkeys jumping on the bed,One fell off and bumped his head,So Momma called the doctor and the doctor said,No more monkeys jumping on the bed.Four little monkeys jumping on the bedOne fell off and bumped his headSo Momma called the doctor and the doctor saidNo more monkeys jumping on the bed!Three little monkeys jumping on the bedOne fell off and bumped his headSo Momma called the doctor and the doctor saidNo more monkeys jumping on the bed!Two little monkeys jumping on the bedOne fell off and bumped his headSo Momma called the doctor and the doctor saidNo more monkeys jumping on the bed!One little monkey jumping on the bedHe fell off and bumped his headSo Momma called the doctor and the doctor saidNo more monkeys jumping on the bed!
3.5 The Alphabet Song
Dạy bé học bảng chữ cái từ A đến Z với giai điệu vui tươi, lặp lại liên tục, giúp ghi nhớ mặt chữ và phát âm cơ bản.Lời bài hát (Lyrics):A - B - C - D - E - F - GH - I - J - K - L - M - N - O - PQ - R - S - T - U- VW - X - Y and ZNow I know my ABCs,Next time won’t you sing with me?
3.6 Head Shoulders Knees and Toes
Dạy bé về các bộ phận cơ thể thông qua việc kết hợp âm nhạc và hành động, giúp tăng cường phản xạ ngôn ngữ.Lời bài hát (Lyrics):Head, shoulders, knees and toes, knees and toes.Head, shoulders, knees and toes, knees and toes.And eyes and ears and mouth and nose.Head, shoulders, knees and toes, knees and toes.
3.7 If You’re Happy and You Know It
Giúp bé làm quen với cách thể hiện cảm xúc (vỗ tay, dậm chân, reo hò) và phát triển khả năng biểu đạt bằng tiếng Anh.Lời bài hát (Lyrics):If You’re Happy and You Know ItIf you’re happy and you know it, clap your hands (clap clap)If you’re happy and you...
3.8 Old MacDonald Had a Farm
Vui nhộn, giúp bé học từ vựng về các loài vật và âm thanh của chúng, luyện phát âm thông qua việc bắt chước tiếng kêu.Lời bài hát (Lyrics):Verse 1:Old MacDonald had a farm, E-I-E-I-OAnd on his farm, he had a cow, E-I-E-I-OWith a “moo-moo” here and a “mo...
3.9 Baa Baa Black Sheep
Dạy bé cách sử dụng câu hỏi "Have you any...?" và "Do you have any...?".Lời bài hát (Lyrics):Baa, baa, black sheep, have you any wool?Yes sir, yes sir, three bags full.One for the master, one for the dame,And one for the little boy who lives down the lane.Baa, baa, black sheep, have you any wool?Yes sir, yes sir, three bags full.
3.10 Baby Shark
Giai điệu bắt tai, giúp bé ghi nhớ từ vựng về các thành viên trong gia đình và các hành động cơ bản.Lời bài hát (Lyrics):Baby Shark, doo-doo, doo-dooBaby Shark, doo-doo, doo-dooBaby Shark, doo-doo, doo-dooBaby SharkMommy Shark, doo-doo, doo-dooMommy Shark, doo-doo, doo-dooMommy Shark, doo-doo, doo-dooMommy SharkDaddy Shark, doo-doo, doo-dooDaddy Shark, doo-doo, doo-dooDaddy Shark, doo-doo, doo-dooDaddy SharkGrandma Shark, doo-doo, doo-dooGrandma Shark, doo-doo, doo-dooGrandma Shark, doo-doo, doo-dooGrandma SharkGrandpa Shark, doo-doo, doo-dooGrandpa Shark, doo-doo, doo-dooGrandpa Shark, doo-doo, doo-dooGrandpa SharkLet’s go hunt, doo-doo, doo-dooLet’s go hunt, doo-doo, doo-dooLet’s go hunt, doo-doo, doo-dooLet’s go huntRun away, doo-doo, doo-dooRun away, doo-doo, doo-dooRun away, doo-doo, doo-dooRun away (ah!)Safe at last, doo-doo, doo-dooSafe at last, doo-doo, doo-dooSafe at last, doo-doo, doo-dooSafe at last (phew)It’s the end, doo-doo, doo-dooIt’s the end, doo-doo, doo-dooIt’s the end, doo-doo, doo-dooIt’s the end
3.11 Finger Family
Giúp bé làm quen với các thành viên trong gia đình thông qua hình tượng ngón tay, kết hợp học ngôn ngữ với hoạt động mô phỏng bằng tay.Lời bài hát (Lyrics):Daddy Finger, daddy Finger, where are you?Here I am! Here I am! How do you do?Mommy Finger, mommy Finger, where are you?Here I am! Hello dear! How are you today?Brother Finger, brother Finger, where are you?Here I am! Hey, what’s up? Let’s go out and playSister Finger, sister Finger, where are you?Here I am! Hello, friends! What a great dayBaby Finger, baby Finger, where are you?Waah waah waah! Waah waah waahWaah wawawaaaah!Finger family, Finger family, where are you?Here we are! Here we are! Let’s be friends.
3.12 The Wheels on the Bus
Giúp bé học từ vựng về các phần của xe buýt và hành động hàng ngày, tạo không khí vui vẻ khi hát và vận động.Lời bài hát (Lyrics):The wheels on the bus go round and round,Round and round, Round and round.The wheels on the bus go round and round,All throug...
3.13 Rain, Rain, Go Away
Giúp trẻ học cách nói về thời tiết và cải thiện phát âm các âm tiết cơ bản.Lời bài hát (Lyrics):Rain, rain, go away,Come again another dayDaddy wants to playRain rain go awayRain, rain, go away,Come again another dayMommy wants to playRain rain go awayRain, rain, go away,Come again another dayLittle brother wants to playRain rain go awayRain, rain, go away,Come again another dayLittle sister wants to playRain rain go awayRain, rain, go away,Come again another dayLittle baby wants to playRain rain go awayRain, rain, go away,Come again another dayAll the family wants to playRain rain go awayRain, rain, went awayTo come again another dayEverybody gets to playRain rain went away
3.14 I’m a Little Teapot
Giới thiệu các từ vựng cơ bản về hình dạng và chức năng của ấm đun nước, kết hợp hành động để phát triển khả năng tập trung và tương tác.Lời bài hát (Lyrics):I'm a little teapot, short and stout,Here is my handle, here is my spout.When I get all steamed up, hear me shout,"Tip me over and pour me out!"
3.15 Hush, Little Baby
Bài hát ru truyền thống nổi tiếng của Mỹ, thể hiện tình yêu thương của cha mẹ và giúp bé học từ vựng, cấu trúc câu một cách tự nhiên.Lời bài hát (Lyrics):Hush little baby, don't say a word,Mama's gonna buy you a mockingbird. And if that mockingbird won't sing,Mama's gonna buy you a diamond ring. And if that diamond ring turns to brass,Mama's gonna buy you a looking glass. And if that looking glass gets broke,Mama's gonna buy you a billy goat. And if that billy goat won't pull,Mama's gonna buy you a cart and bull. And if that cart and bull turn over,Mama's gonna buy you a dog named Rover. And if that dog named Rover won't bark,Mama's gonna buy you a horse and cart. And if that horse and cart fall down,You'll still be the sweetest little baby in town!
3.16 Twinkle, Twinkle, Little Star
Giai điệu nhẹ nhàng, êm dịu, sử dụng từ vựng đơn giản như "star", "sky", "diamond" giúp bé mở rộng vốn từ liên quan đến thiên nhiên.Lời bài hát (Lyrics):Twinkle, twinkle, little star,How I wonder what you are.Up above the world so high,Like a diamond in the sky.Twinkle, twinkle, little star,How I wonder what you are.
3.17 A Sailor Went To Sea
Chú trọng dạy bé phân biệt ý nghĩa khác nhau giữa hai từ đồng âm "see" và "sea".Lời bài hát (Lyrics):A sailor went to sea sea seaTo see what she could see see seeBut all that she could see see seeWas the bottom of the deep blue sea sea seaA seahorse!A sa...
3.18 Bingo
Kể câu chuyện về chú chó tên Bingo, giúp trẻ học cách đánh vần tên riêng của một đối tượng.Lời bài hát (Lyrics):There was a farmer had a dogAnd Bingo was his name-o!I-N-G-O, - I-N-G-O, - I-N-G-OAnd Bingo was his name-o!There was a farmer had a dogAnd Bingo was his name-o!- N-G-O, - - N-G-O, - - N-G-OAnd Bingo was his name-o!There was a farmer had a dogAnd Bingo was his name-o!- - G-O, - - - G-O, - - - G-OAnd Bingo was his name-o!There was a farmer had a dogAnd Bingo was his name-o!- - - O, - - - - O, - - - - OAnd Bingo was his name-o!There was a farmer had a dogAnd Bingo was his name-o!- - - -, - - - - -, - - - - -And Bingo was his name-o!There was a farmer had a dogAnd Bingo was his name-o!B-I-N-G-O, B-I-N-G-O, B-I-N-G-OAnd Bingo was his name-o!
3.19 Hickory Dickory Dock
Giúp bổ sung kiến thức về thì quá khứ đơn, học số đếm và khái niệm thời gian.[26][27]Lời bài hát (Lyrics):Hickory dickory dock,The mouse ran up the clock.The clock struck one,The mouse ran down,Hickory dickory dock.
3.20 Row, Row, Row Your Boat
Lựa chọn tuyệt vời để rèn luyện ngữ điệu, phát âm và nhịp điệu trong tiếng Anh với giai điệu nhẹ nhàng và lời ca đơn giản.Lời bài hát (Lyrics):Row, row, row your boatGently down the stream!Merrily, merrily, merrily, merrily,Life is but a dream.Row, row, row your boatTreasure’s down the stream!Up, down, up, downLet’s all row and sing!
3.21 Wind the Bobbin Up
Dạy bé từ vựng chỉ phương hướng (lên, xuống, trái, phải) kết hợp với các hành động tay.Lời bài hát (Lyrics):Wind the bobbin up, wind the bobbin up,Pull, pull, clap, clap, clap.Wind it back again, wind it back again,Pull, pull, clap, clap, clap.Point to the ceiling, point to the floor,Point to the window, point to the door.Clap your hands together, one, two, three,Put your hands upon your knee.
3.22 The Hokey Pokey
Vui nhộn, lôi cuốn, giúp bé vừa vận động vừa luyện phát âm hiệu quả các từ vựng chỉ bộ phận cơ thể và phương hướng.Lời bài hát (Lyrics):You put your right hand inYou put your right hand outYou put your right hand inAnd you shake it all aboutYou do the hok...
3.23 Clean Up Song
Rèn thói quen ngăn nắp cho trẻ nhỏ với thông điệp nhẹ nhàng về việc dọn dẹp đồ chơi.Lời bài hát (Lyrics):Clean up, clean up.Everybody, let's clean up.Clean up, clean up.Put your things away.(Repeat 3x)Clean up!Clean up!Clean up!Put your things away.Pick up your toys.Pick up your books.Pick up your shoes.Put your things away.Clean up, clean up.Everybody, let's clean up.Clean up, clean up.Put your things away. (Repeat)
3.24 You Are My Sunshine
Một bản ballad tình cảm giúp con học các từ vựng cảm xúc và cách phát âm chính xác để bày tỏ tình cảm.Lời bài hát (Lyrics):You are my sunshine, my only sunshine.You make me happy when skies are gray.You'll never know dear, how much I love you.Please don't take my sunshine away.
3.25 Let’s Go to the Zoo
Lời bài hát (Lyrics):Stomp like elephants!Let's go to the zoo.And stomp like the elephants do.Let's go to the zoo.And stomp like the elephants do.[Stomp around the room like elephants.]Jump like kangaroos.Let's go to the zoo.And jump like the kangaroos do.Le...
4Bí quyết giúp bé học tiếng Anh qua bài hát hiệu quả tại nhà
Để phương pháp học tiếng Anh qua bài hát phát huy tác dụng tối đa, ba mẹ cần lưu ý những nguyên tắc quan trọng.
4.1 Hát và tương tác cùng con
Ba mẹ hãy tích cực tương tác, cùng hát, cùng nhảy, cùng chơi với trẻ theo giai điệu của các bài nhạc thiếu nhi tiếng Anh. Sự tham gia của người lớn sẽ giúp tăng động lực học tập, tạo không khí hào hứng, tự tin và kết nối cho trẻ. Bạn có thể dùng tay diễn tả hành động, cùng con tập nhảy, hoặc tham gia các hoạt động như vẽ tranh theo chủ đề bài hát.
4.2 Không ép buộc, tạo hứng thú tự nhiên
Tuyệt đối không nên ép buộc bé nghe nhạc hoặc ghi nhớ lời bài hát khi bé không muốn. Việc này có thể gây áp lực, dẫn đến việc bé sợ học hoặc chán nản. Thay vào đó, hãy để âm nhạc trở thành một phần tự nhiên trong sinh hoạt hàng ngày (mở khi ăn sáng, chơi đồ chơi, trước khi ngủ) để bé dần chủ động ngân nga những giai điệu yêu thích.
4.3 Khen ngợi và khích lệ bé
Luôn dành lời khen ngợi tích cực cho con, dù bé mới chỉ hát được một từ hay nhớ được một giai điệu. Sự ghi nhận và khích lệ của ba mẹ giúp bé có thêm niềm vui, động lực để tiếp tục cố gắng. Điều này tạo nên sự gắn kết cảm xúc tích cực giữa bé và tiếng An...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!