Vật lý là môn học mà khá nhiều các bạn học sinh yêu thích và đam mê. Bởi tính khoa học đòi hỏi tư duy logic tốt mà môn học này chiếm được cảm tình của hầu hết các bạn nam. Hôm nay Step Up giới thiệu đến với các bạn học bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành vật lý thông dụng nhất Cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Điện học
Quang học
Từ vựng
Nghĩa
Từ vựng
Nghĩa
compression
lực nén
optics
quang học
electric charge
điện tích
geometrical optics
quang hình học
conservation of energy
bảo toàn năng lượng
light beam
chùm sáng
electromagnetic force
lực điện từ
light ray
tia sáng
quantum
lượng tử
object
vật
strong force
lực tương tác mạnh
image
ảnh
weak force
lực tương tác yếu
reflect
phản xạ
D.C
dòng một chiều
reflection
sự phản xạ
D.C circuit
mạch một chiều
refract
khúc xạ
ammeter
ampe kế
refraction
sự khúc xạ
electromagnetic spectrum
phổ điện từ
incident ray
tia tới
electromagnetic waves
sóng điện từ
reflected ray
tia phản xạ
negative charge
điện tích âm
angle of incidence
góc tới
positive charge
điện tích dương
angle of reflection
góc phản xạ
potential difference
hiệu điện thế
index of refraction
chiết suất
power
công suất
transparent
trong suốt
resistance
điện trở
translucent
trong mờ
nuclear
hạt nhân
opaque
mờ đục
Ohm’s law
định luật Ôm
perpendicular
vuông góc
oscillation
dao động
diagram
sơ đồ
parallel
song song
total internal reflection
hiện tượng phản xạ toàn phần
period
chu kỳ
critical angle
góc giới hạn
filament
dây tóc bóng đèn
denser medium
môi trường chiết quang hơn
Nhiệt học
rarer medium
môi trường chiết quang kém
balance
cân bằng
mirage
ảo ảnh
temperature
nhiệt độ
optical fiber
sợi quang học
Celsius
độ C
prism
lăng kính
Fahrenheit
độ F
side
cạnh
Kelvin
độ K
base
đáy
thermometer
nhiệt kế
disperse
tán sắc
clinical thermometer
nhiệt kế y tế
dispersion of light
sự tán sắc ánh sáng
mercury thermometer
nhiệt kế thủy ngân
monochromatic light
ánh sáng đơn sắc
Đại lượng chỉ tính chất thường gặp
spectrometer
máy quang phổ
physical quantity
đại lượng vật lý
thin lens
thấu kính mỏng
units
đơn vị
converging lens
thấu kính hội tụ
length
độ dài
virtual
ảo
mass
khối lượng
diverging lens
thấu kính phân kì
steam point
điểm bay hơi
focal point
tiêu điểm
melt
nóng chảy
focal length
tiêu cự
solidify
hóa rắn
focal plane
tiêu diện
boil
sôi
principal axis
trục chính
evaporate
hóa hơi
optical center
quang tâm
condense
ngưng tụ
magnification
độ phóng đại
freeze
đóng băng
magnifying glass
kính lúp
ice point
điểm đóng băng
microscope
kính hiển vi
liquid
chất lỏng
telescope
kính thiên văn
gas
chất khí
objective lens
vật kính
humidity
độ ẩm
eyepiece
thị kính
electron
electron
resolving power
năng suất phân ly
nucleus
hạt nhân
viewing angle
góc trông
clockwise
theo chiều kim đồng hồ
accommodation
sự điều tiết của mắt
anticlockwise
ngược chiều kim đồng hồ
near point
điểm cực cận
far point
điểm cực viễn
Xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh về trường học bạn cần biết
Một số thuật ngữ liên quan về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Phía trên chúng mình đã chia sẻ những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan. Do là ngôn ngữ chuyên ngành nên những thuật ngữ này khá là dài và khó nhớ. Tuy nhiên thì không phải không nhớ được đúng không nào.
- Bảo toàn năng lượng (Conservation of energy)
- Bước sóng (Wave length)
- Chân trời sự cố (Event horizon)
- Chiều của không gian (Spatial dimension)
- Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics)
- Điện tích (Electric charge)
- Điều kiện không có biên (No boundary condition).
- Không độ tuyệt đối (Absolute zero)
- Kỳ dị trần trụi (Naked Singularity)
- Lỗ đen (Black hole)
- Lực điện từ (Electromagnetic force)
- Lực tương tác mạnh (Strong force)
- Lực tương tác yếu (Weak force)
- Lượng tử (Quantum)
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được.
Sau đây là một số cách và mẹo học từ vựng tiếng anh hiệu quả bạn nên tham khảo:
Cách học
- Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất
- Sử dụng từ ngữ vựng trong ngữ cảnh thực tế: Bạn nên mỗi ngày chọn ra một chủ đề thú vị để cùng bạn bè trao đổi, giao tiếp bằng tiếng Anh, áp các từ vựng vừa học được vào thực tế. Lúc đầu có thể nói hơi gượng gạo nhưng càng về sau sẽ quen dần nên càng tự nhiên và dễ dàng hơn. Đây là cách áp dụng từ vựng tiếng Anh vừa học rất hiệu quả.
Mẹo học từ vựng nhớ lâu
- Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)
- Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ
- Nhắc lại nhiều lần các từ này
- Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau
- Nhờ người khác kiểm tra bạn
- Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết
- Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.
- Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh
Trên đây chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý phổ biến nhất, cùng với cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc và xem các chương trình khoa học nước ngoài dễ dàng hơn.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!