Đáng chú ý, SH 2018, SH Mode 2018 là những mẫu xe có mức giá tăng đột biến nhất trong thời gian qua thì trong tháng 7 này đã điều chỉnh giảm từ 1-3 triệu đồng. Hiện giá bán mẫu xe SH 2018 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 6-11 triệu đồng; SH Mode 2018 có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 7-11 triệu đồng; Vision 2018 có giá bán cao hơn thực tế từ 2,5-3,5 triệu đồng; xe Honda Lead mới 2018 trang bị Smartkey giá bán cao hơn thực tế từ 3-4,5 triệu đồng. Riêng xe ga PCX 2018 có giá bán ổn định.
Cập nhật giá xe máyHonda mới nhất tháng 7/2018: SH, SH Mode giảm giá tại các đại lý.
Trong khi đó, các mẫu xe số Honda vẫn giữ mức giá khá bình ổn, thậm chí một số mẫu xe số có giá bán thực tế ở một số nơi còn thấp hơn so với giá đề xuất như: Wave Alpha 110 thấp hơn 0,2 triệu, Blade 110 có giá bán thấp hơn giá đề xuất dao động đến 1,5 triệu đồng. Tuy nhiên, các mẫu xe số vẫn hút khách như Wave RSX, Future Fi 2018 lại có xu hướng tăng nhẹ.
Dòng xe côn tay Honda Winner 150 vẫn bán giá thấp hơn mức giá đề xuất từ 2-3 triệu đồng trong tháng 7/2018.
Dưới đây là bảng tổng hợp tất cả các mẫu xe Honda sản xuất trong nước được niêm yết tại các đại lý.
*Lưu ý: Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy; Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2018 Giá xe Vision 2018 tháng 7 Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Hồng) 29.900.000 36.500.000 Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Đỏ đậm) 29.900.000 37.000.000 Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) 30.490.000 37.300.000 Giá xe Air Blade 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) 40.090.000 50.000.000 Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) 41.490.000 50.200.000 Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) 37.990.000 49.500.000 Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ) 39.990.000 52.500.000 Giá xe Lead 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) 37.490.000 44.700.000 Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng ngà) 39.290.000 46.300.000 Giá xe Lead 2018 Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen mờ 39.790.000 47.500.000 Giá xe SH Mode 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng sứ, Đỏ đậm và Bạc mờ) 52.490.000 72.000.000 Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh ngọc, Xanh Tím) 51.490.000 66.700.000 Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu 51.490.000 69.500.000 Giá xe Honda PCX 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) 70.490.000 82.000.000 Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) 56.490.000 64.500.000 Giá xe SH 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe SH 125 phanh CBS 67.990.000 82.000.000 Giá xe SH 125 phanh ABS 75.990.000 90.500.000 Giá xe SH 150 phanh CBS 81.990.000 103.000.000 Giá xe SH 150 phanh ABS 89.990.000 110.000.000 Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) 269.000.000 288.000.000 Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đen Mờ) 270.000.000 305.000.000 Bảng giá xe số Honda 2018 Giá xe Wave 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Wave Alpha 1102018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) 17.790.000 20.300.000 Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa 21.490.000 24.000.000 Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa 22.490.000 25.000.000 Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc 24.490.000 27.000.000 Giá xe Blade 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa 18.800.000 19.000.000 Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa 19.800.000 20.800.000 Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc 21.300.000 22.500.000 Giá xe Blade 2018 phiên bản giới hạn đặc biệt 21.500.000 24.500.000 Giá xe Future 125 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa 30.190.000 36.000.000 Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc 31.190.000 36.500.000 Bảng giá xe côn tay Honda 2018 Giá xe Winner 150 tháng 7/2018 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) 45.490.000 48.800.000 Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) 45.990.000 49.300.000 Giá xe MSX 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe MSX 125 2018 (Màu Đỏ) 49.990.000 66.400.000 Giá xe MSX 125 2018 (Màu Xanh, Vàng) 49.990.000 66.000.000 Bảng giá xe mô tô Honda 2018 Giá xe Rebel 300 2018 tháng 7 Giá đề xuấtGiá đại lý bao giấy
Giá xe Rebel 300 Màu Đen 125.000.000 154.000.000 Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ 125.000.000 153.800.000 Giá xe Rebel 300 Màu Bạc 125.000.000 153.500.000Nguồn tham khảo: 2banh.vn