Bảng giá xe Janus mới nhất tháng 1/2025

Trong tháng 1/2025, xe tay ga Janus tiếp tục bán ra thị trường gồm 9 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt màu mới, tiêu chuẩn hoàn toàn mới, giới hạn, đặc biệt hoàn toàn mới, giới hạn màu mới và giới hạn hoàn toàn mới, kèm theo đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

Giá niêm yết xe Yamaha Janus trong tháng 1 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ của tháng 12/2024, cụ thể như sau: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán với mức giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang bán với mức giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn đang bán với mức giá 32.695.000 đồng.

- Phiên bản tiêu chuẩn màu mới tiếp tục bán ở mức 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới giá 32.891.000 đồng.

- Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới vẫn được bán với giá 29.151.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới được bán với giá 33.176.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới vẫn được bán với giá 33.382.000 đồng.

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Janus là một trong những dòng xe tay ga bán chạy nhất của hãng Yamaha. Xe không chỉ được người dùng yêu thích bởi diện mạo nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, vận hành bền bỉ trên mọi địa hình. Bên cạnh đó, xe Janus còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng tối ưu, được lọt vào top đầu những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt.

Tại các đại lý, giá xe Janus trong tháng 1/2025 không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện chênh lệch khoảng 318.000 - 2.000.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus phiên bản đặc biệt màu mới.

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 1/2025. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchPhiên bản tiêu chuẩn Đen28.571.00029.100.000529.000Đỏ đen28.571.00029.100.000529.000Bạc xám28.571.00029.100.000529.000Xanh đen28.571.00029.100.000529.000Phiên bản đặc biệt Đen32.204.00032.800.000596.000Đỏ đen32.204.00032.800.000596.000Bạc xám32.204.00032.800.000596.000Xanh đen32.204.00032.800.000596.000Phiên bản giới hạn Đen hồng32.695.00033.300.000605.000Xanh đen32.695.00033.300.000605.000Trắng xám32.695.00033.300.000605.000Đỏ đen32.695.00033.300.000605.000Phiên bản tiêu chuẩn màu mớiTrắng xám28.669.00026.700.000-1.969.000Đỏ đen28.669.00026.700.000-1.969.000Đen28.669.00026.700.000-1.969.000Phiên bản đặc biệt màu mớiXanh đen32.400.00030.400.000-2.000.000Đỏ đen32.400.00030.400.000-2.000.000Đen32.400.00030.400.000-2.000.000Trắng xám32.400.00030.400.000-2.000.000Phiên bản giới hạn màu mớiXanh đen32.891.00030.900.000-1.991.000Xám đen32.891.00030.900.000-1.991.000Đen hồng32.891.00030.900.000-1.991.000Trắng hồng32.891.00030.900.000-1.991.000Phiên bản tiêu chuẩn mớiĐen bóng29.151.00029.500.000349.000Đỏ bóng29.151.00029.500.000349.000Trắng đen bóng29.151.00029.500.000349.000Phiên bản đặc biệt mớiĐỏ bóng33.176.00033.500.000324.000Đen xám nhám33.176.00033.500.000324.000Xanh nhám33.176.00033.500.000324.000Trắng bạc bóng33.176.00033.500.000324.000Phiên bản giới hạn mớiXanh xám nhám33.382.00033.700.000318.000Đen vàng nhám33.382.00033.700.000318.000Xám nhám33.382.00033.700.000318.000Bạc nhám33.382.00033.700.000318.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí cấp biển số cùng phí trước bạ. Giá xe máy cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán.

Link nội dung: https://melodious.edu.vn/xe-janus-gia-bao-nhieu-a76302.html