Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loài hoa cực kỳ đa dạng và phong phú. Sau đây là danh sách tên gọi các loài hoa trong tiếng Trung phổ biến mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học để bổ sung thêm cho mình vốn từ hữu ích nhé!
STT
Các loài hoa trong tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
洋紫荆
yáng zǐjīng
Hoa phong lan HongKong
2
芒花
máng huā
Bông lau
3
繡球花
xiù qiú huā
Cẩm tú cầu
4
天竺葵
tiān zhú kuí
Cây dương tú cầu/phong lữ thảo
5
三色堇
sān sè jǐn
Cây hoa bướm, cây hoa hồ điệp
6
萱花
xuān huā
Cây hoa hiên
7
月季
yuèjì
Cây hoa hồng
8
风信子
fēng xìnzi
Cây huệ dạ hương
9
金凤花
jīn fèng huā
Cây mao hương hoa vàng
10
苜蓿
mùxu
Cỏ linh lăng
11
丁香
dīng xiāng
Đinh hương
12
紫丁香
zǐ dīng xiāng
Đinh hương tím, tử đinh hương
13
樱花
yīng huā
Hoa anh đào
14
虞美人
yú měi rén
Hoa anh túc
15
百合
bǎi hé
Hoa bách hợp, hoa loa kèn, hoa huệ tây, hoa lily
16
白兰花
bái lán huā
Hoa bạch lan, hoa ngọc lan
17
秋水仙
qiū shuǐ xiān
Hoa báo vũ, thu thủy tiên
18
报春花
bào chūn huā
Hoa báo xuân, hoa đào
19
麦根菊
mài gēn jú
Hoa bất tử
20
牵牛花
qiān niú huā
Hoa bìm bìm
21
喇叭花
lǎbahuā
Hoa loa kèn
22
彼岸花
bǐ’ànhuā
Hoa bỉ ngạn
23
蒲公英
púgōngyīng
Hoa bồ công anh
24
油菜花
yóu cài huā
Hoa cải
25
康乃馨
kāng nǎi xīn
Hoa cẩm chướng
26
长寿花
zhǎng shòu huā
Hoa trường thọ
27
桔梗花
jiē gěng huā
Hoa cát tường
28
花卉
huā huì
Hoa cỏ
29
菊花
jú huā
Hoa cúc
30
雏菊
chújú
Hoa cúc non
31
万寿菊
wàn shòu jú
Hoa cúc vạn thọ
32
夜来香
yèlái xiāng
Hoa dạ hương
33
矮牵牛
ǎi qiān niú
Hoa dã yên thảo
34
桃花
táo huā
Hoa đào
35
杜鹃花
dù juān huā
Hoa đỗ quyên
36
金钱花 /非洲菊
jīn qián huā/fēi zhōu jú
Hoa đồng tiền
37
长春花
cháng chūn huā
Hoa trường xuân
38
木棉花
mù mián huā
Hoa gạo
39
夹竹桃
jià zhú táo
Hoa giáp trúc
40
九重葛
jiǔ chóng gé
Hoa giấy
41
唐菖蒲
táng chāng pú
Hoa glayơn
42
海棠
hǎi táng
Hoa hải đường
43
玫瑰
méi guī
Hoa hồng
44
藏红花
zàng hóng huā
Hoa hồng tây tạng, hoa nghệ tây
45
黄剌玫
huáng lá méi
Hoa hồng vàng
46
晚香玉
wǎn xiāng yù
Hoa huệ
47
向日葵
xiàng rìkuí
Hoa hướng dương
48
金银花
jīn yín huā
Hoa kim ngân
49
金雀花
jīn què huā
Hoa kim tước
50
兰花
lán huā
Hoa lan
51
蝴蝶兰
hú dié lán
Hoa lan hồ điệp
52
剑兰
jiàn lán
Hoa lay ơn
53
铃兰
líng lán
Hoa linh lan
54
海芋 / 麝香百合
hǎi yù / shè xiāng bǎihé
Hoa loa kèn, hoa huệ tây
55
勿忘我
wù wàng wǒ
Hoa lưu ly
56
含羞草
hán xiū cǎo
Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ
57
梅花
méi huā
Hoa mai
58
辛文竹
xīn wén zhú
Hoa măng tây
59
鸡冠花
jī guàn huā
Hoa mào gà
60
牡丹 / 牡丹花
mǔdān / mǔdān huā
Hoa mẫu đơn
61
大花马齿苋
dà huā mǎ chǐ xiàn
Hoa mười giờ
62
番红花 / 藏红花
fān hóng huā/zàng hóng huā
Hoa nghệ tây
63
玉兰花
yù lán huā
Hoa ngọc lan
64
茉莉花
mò lì huā
Hoa nhài
65
紫茉莉
zǐ mòlì
Hoa nhài tím
66
蝴蝶花
hú dié huā
Hoa pang xê
67
扶桑花
fú sāng huā
Hoa phù dung
68
风仙花
fēng xiān huā
Hoa phượng tiên
69
桂花
guì huā
Hoa quế
70
昙花
tán huā
Hoa quỳnh
71
满天星
mǎn tiān xīng
Hoa sao baby
72
人面子花
rén miànzi huā
Hoa sấu
73
荷花
hé huā
Hoa sen
74
雪花莲
xuě huā lián
Hoa sen tuyết
75
山茶花
shān chá huā
Hoa sơn trà
76
鸡蛋花
jī dàn huā
Hoa sứ đại, sứ trắng
77
睡莲
shuì lián
Hoa súng
78
黄檀花
huángtánhuā
Hoa sưa
79
糖胶花
táng jiāo huā
Hoa sữa
80
石榴花
shíliú huā
Hoa thạch lựu
81
白孔雀
bái kǒng què
Hoa thạch thảo
82
鹤望兰
hè wàng lán
Hoa thiên điểu
83
秋海棠
qiū hǎi táng
Hoa thu hải đường
84
大丽花
dà lìhuā
Hoa thược dược
85
水仙花
shuǐ xiān huā
Hoa thủy tiên
86
珊瑚藤
shān hú téng
Hoa ti-gôn
87
茑萝
niǎo luó
Hoa tóc tiên
88
一品红
yīpǐn hóng
Hoa trạng nguyên
89
紫藤
zǐ téng
Hoa tử đằng (đằng la)
90
紫苑
zǐ yuàn
Hoa tử uyển (cúc sao)
91
紫薇
zǐ wēi
Hoa tử vi
92
郁金香
yùjīn xiāng
Hoa tulip
93
蔷薇/野蔷薇
qiáng wēi /yě qiáng wēi
Hoa tường vi, hoa tầm xuân
94
雪花连
xuě huā lián
Hoa tuyết
95
紫罗兰
zǐluólán
Hoa violet
96
堇菜
jǐncài
Hoa tím, hoa violet
97
一串红
yī chuàn hóng
Hoa xô đỏ
98
仙人掌
xiān rén zhǎng
Hoa xương rồng
99
腊梅
là méi
Mai mùa đông, mai vàng, hoa mai
100
报春梅
bào chūn méi
Mai nghênh xuân
101
紫丁香
zǐ dīng xiāng
Tử đinh hương, đinh hương tím
102
紫花地丁
zǐhuā dì dīng
Tử hoa địa đinh
103
紫云英
zǐ yún yīng
Tử vân anh
104
木槿花
mùjǐn huā
Hoa râm bụt
Dưới đây là danh sách các từ vựng về bộ phận cấu tạo các loài hoa tiếng Trung. Hãy bổ sung vốn từ cho mình ngay nhé!
STT
Từ vựng
Phiên âm
Tiếng Việt
1
花药
huāyào
Bao phấn
2
子房
zǐfáng
Bầu nhụy hoa
3
花丛
huācóng
Bụi hoa, khóm hoa
4
花萼
huā’è
Đài hoa
5
花瓣
huābàn
Cánh hoa
6
花轴
huāzhóu
Cuống hoa, trục hoa
7
花萼
huā’è
Đài hoa, đế hoa
8
花托
huātuō
Đế hoa, đài hoa
9
花蜜
huāmì
Mật hoa
10
花蕾
huālěi
Nụ hoa, búp hoa
11
雌蕊
cīruǐ
Nhụy cái, nhị cái
12
雄蕊
xióngruǐ
Nhụy đực
13
花蕊
huāruǐ
Nhụy hoa, nhị hoa
14
花粉管
huāfěn guǎn
Ống dẫn phấn hoa
15
花柱
huāzhù
Ống nhị cái hoa, vòi hoa
16
花粉
huāfěn
Phấn hoa
17
花丝
huāsī
Chỉ nhị
18
树枝
shùzhī
Cành cây
19
树梢
shùshāo
Ngọn cây
20
根
gēn
Rễ cây
21
树皮
shùpí
Vỏ cây
22
树干
shùgān
Thân cây
Mỗi một quốc gia trên thế giới đều có loài hoa biểu tượng riêng, hay còn gọi là “quốc hoa”. PREP cũng đã hệ thống lại tên các loài hoa bằng tiếng Trung - quốc gia một số đất nước trên thế giới dưới bảng sau:
STT
Các loài hoa
Tiếng Trung/phiên âm
Quốc gia
1
Hoa sen
荷花 /hé huā/
莲花 /liánhuā/
Việt Nam/越南
2
Hoa hướng dương
向日葵 /xiàngrìkuí/
Nga/俄罗斯
3
Hoa Iris
鸢尾花 /yuānwěi huā/
Pháp/法国
4
Hoa Tulip
郁金香 /yùjīnxiāng/
Hà Lan/荷兰
5
Hoa đại hoặc hoa Plumeria
鸡蛋花 /jīdàn huā/
Lào/老挝
6
Hoa cúc
菊花 /júhuā/
Nhật Bản/日本
7
Bụp hồng cận (hoa râm bụt)
木槿花 /mùjǐn huā/
Hàn Quốc/韩国
8
Thanh cúc
矢车菊 /shǐ chē jú/
Đức/德国
9
Laburnum anagyroides
金链花 /jīn liàn huā/
Thái Lan/泰国
10
Linh lan
铃兰 /líng lán/
Phần Lan/芬兰
11
Hoa Mẫu đơn
牡丹花 /mǔdān huā/
Trung Quốc/中国
12
Hoa hồng
玫瑰 /méi guī/
Mỹ/美国
13
Anh/英国
14
Hoa xương rồng
仙人掌花/xiānrénzhǎng huā/
Mexico/墨西哥
15
Hoa bách hợp
百合花 /bǎihéhuā/
Chile/智利
16
Hoa râm bụt
朱槿 hoặc 扶桑花
/zhūjǐn/ hoặc /fúsāng huā/
Malaysia/马来西亚
17
Hoa nhài
茉莉花 /mòlìhuā/
Philipine/菲律宾
18
Hoa thủy tiên
水仙 /shuǐxiān/
Campuchia/柬埔寨
19
Hoa lan
兰花 /lánhuā/
Singapore/新加坡
20
Chi oải hương
薰衣草 /xūnyīcǎo/
Bồ Đào Nha/葡萄牙
Dưới đây là danh sách các loài hoa nổi tiếng Trung Quốc và Việt Nam cũng như ý nghĩa của từng loại hoa. Hãy theo dõi để bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích liên quan đến chủ đề này nhé!
STT
Các loài hoa trong tiếng Trung
Nghĩa
Ý nghĩa của loài hoa
1
梅花 /Méihuā/
Hoa mai
Biểu tượng của lòng dũng cảm, niềm hy vọng và cuộc sống mới trong văn hóa Trung Hoa.
2
牡丹 /Mǔdān/
Hoa mẫu đơn
Là quốc gia của Trung Quốc, tượng trưng cho sự giàu sang và quyền quý.
3
菊花 /Júhuā/
Hoa cúc
Biểu tượng của sự trường tồn.
4
兰花 /Lánhuā/
Hoa phong lan
Biểu tượng của sự chính trực, cao thượng và tình bạn. Đây là những đức tính mà nam nhân cần có và các học giả trân quý.
5
月季 /Yuèjì/
Hoa hồng Trung Quốc
Biểu tượng của sự cao quý, tinh khiết
6
映山红 /Yìngshānhóng/
Hoa đỗ quyên
Loài hoa biểu tượng của sự ôn hoà, dịu dàng và nữ tính. Ngoài ra, loài hoa này cũng gợi nhớ cho con người về những kỷ niệm trong quá khứ và tình người.
7
茶花 /Cháhuā/
Hoa trà
Biểu tượng của người phụ nữ xinh đẹp, thường được người Trung làm quà tặng.
8
水仙 /Shuǐxiān/
Hoa thủy tiên
Tượng trưng cho vàng bạc, sự giàu có.
Cùng với việc học từ vựng về các loài hoa trong tiếng Trung, PREP sẽ bật mí cho bạn một số câu nói hay mà bạn có thể tham khảo dưới đây nhé!
STT
Những câu nói hay về các loài hoa trong tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
做个浪漫的人,从给自己买一束花开始。
Zuò gè làngmàn de rén, cóng gěizìjǐ mǎi yī shù huā kāishǐ.
Để trở thành một người lãng mạn, hãy bắt đầu bằng việc mua cho bản thân một bó hoa.
2
只要有花可开,就不允许生命与黯淡为伍。
Zhǐyào yǒu huā kě kāi, jiù bù yǔnxǔ shēngmìng yǔ àndàn wéiwǔ.
Chỉ cần còn có hoa có thể nở, cuộc sống không nên chấp nhận sống cùng với sự u ám.
3
要长成自己想长成的样子,如花在野,温柔热烈。
Yào zhǎng chéng zìjǐ xiǎng zhǎng chéng de yàngzi, rúhuā zàiyě, wēnróu rèliè.
Muốn có được dáng vẻ trưởng thành mà mình mong muốn, giống như một bông hoa dại, vừa ôn nhu vừa nồng cháy.
4
后来我才知道,她并不是我的花,我只是恰好途径了她的盛放。
Hòulái wǒ cái zhīdào, tā bìng bùshì wǒ de huā, wǒ zhǐshì qiàhǎo tújìngle tā de shèng fàng.
Sau này, tôi mới biết rằng cô ấy không phải là bông hoa của tôi, tôi chỉ tình cờ ngang qua lúc mà cô ấy nở rộ nhất mà thôi.
5
再来见我的时候记得给我带束花,如果很急的话就帮我折枝花,如果没有的话准时赴约就好。
Zàilái jiàn wǒ de shíhòu jìdé gěi wǒ dài shù huā, rúguǒ hěn jí dehuà jiù bāng wǒ zhézhī huā, rúguǒ méiyǒu dehuà zhǔnshí fùyuē jiù hǎo.
Khi anh đến gặp em lại, nhớ mang cho em một bó hoa, nếu anh quá bận rộn thì chỉ cần ngắt một cành hoa là được, còn nếu không có hoa thì chỉ cần đến đúng hẹn.
Tham khảo một số bài viết:
Bạn hãy tham khảo một số bài văn mẫu miêu tả vẻ đẹp các loài hoa trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Tiếng Trung: 我最喜欢的花是玫瑰。它的常见颜色是红色。它也有黄色,粉红和白色。玫瑰是爱情表象。情人节里,男人送给女人玫瑰,为了表示情感。我爱玫瑰因为它很美。
Pinyin: Wǒ zuì xǐhuān de huā shì méiguī. Tā de chángjiàn yánsè shì hóngsè. Tā yěyǒu huángsè, fěnhóng hé báisè. Méiguī shì àiqíng biǎoxiàng. Qíngrén jié lǐ, nánrén sòng gěi nǚrén méiguī, wèile biǎoshì qínggǎn. Wǒ ài méiguī yīnwèi tā hěn měi.
Nghĩa: Loài hoa tôi thích nhất là hoa hồng. Màu sắc thông thường của nó là đỏ. Nó cũng có màu vàng, hồng và trắng. Hoa hồng là biểu tượng của tình yêu. Vào ngày Valentine, đàn ông thường tặng hoa hồng cho phụ nữ để bày tỏ tình cảm. Tôi yêu hoa hồng vì nó rất đẹp.
Tiếng Trung: 桃花字面意思就是"桃子的花"。桃花是越南春天的重要花朵,代表春天的到来。桃花开放的时节,风光无限美好。桃花瓣薄如纸,五彩斑斓,让人赏心悦目。一朵朵桃花盛放,既充满生机,也富有诗意。
Pinyin: Táohuā zìmiàn yìsi jiùshì "táozi de huā". Táohuā shì yuènán chūntiān de zhòngyào huāduǒ, dàibiǎo chūntiān de dàolái. Táohuā kāi fàng de shíjié, fēngguāng wúxiàn měihǎo. Táohuābàn báo rú zhǐ, wǔcǎi bānlán, ràng rén shǎngxīnyuèmù. Yī duǒ duǒ táo huā shèng fàng, jì chōngmǎn shēngjī, yě fùyǒu shīyì.
Nghĩa: Hoa đào có nghĩa đen là hoa của quả đào. Hoa đào là loại hoa quan trọng của mùa xuân ở Việt Nam, tượng trưng cho sự đến của mùa xuân.. Khi hoa đào nở, cảnh đẹp vô cùng. Những cánh hoa đào mỏng manh như tờ giấy, nhiều màu sắc sặc sỡ, cực kỳ đẹp mắt. Hoa đào nở rộ, tràn đầy sức sống và thơ mộng.
Tiếng Trung: 莲花是越南的国花,是代表着宁静与繁荣。莲花有着不同的颜色,包括洁白和粉红等,花瓣在水上漂浮如舞,十分优美。越南各地都有许多莲花池,成为人民生活和文化的一部分。一朵莲花开放,象征着新的生命力量。
Pinyin: Liánhuā shì Yuènán de guóhuā, shì dàibiǎozhuó níngjìng yǔ fánróng. Liánhuā yǒuzhe bùtóng de yánsè, bāokuò jiébái hé fěnhóng děng, huābàn zài shuǐshàng piāofú rú wǔ, shífēn yōuměi. Yuènán gèdì dōu yǒu xǔduō liánhuā chí, chéngwéi rénmín shēnghuó hé wénhuà de yībùfèn. Yī duǒ liánhuā kāifàng, xiàngzhēngzhe xīn de shēngmìng lìliàng.
Dịch nghĩa: Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam, là biểu tượng cho sự yên bình và thịnh vượng. Hoa sen có nhiều màu sắc khác nhau, bao gồm màu trắng và màu hồng,... Những cánh hoa bồng bềnh trên mặt nước giống như đang nhảy múa, rất yêu kiều. Những đầm sen ở Việt Nam đã trở thành những nét văn hóa tốt đẹp trong đời sống người Việt. Khi một bông sen nở rộ, tượng trưng cho sự căng tràn nhựa sống.
Một số từ vựng bổ sung theo chủ đề các loài hoa trong tiếng Trung:
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
花瓶
huāpíng
Bình hoa
2
花束
huāshù
Bó hoa
3
花丛
huācóng
Bụi hoa, khóm hoa
4
插花
chāhuā
Cắm hoa
5
花盆
huāpén
Chậu hoa
6
花架
huājià
Giàn trồng hoa
7
花篮
huā lán
Giỏ hoa, lẵng hoa
8
花卉
huā huì
Hoa cỏ
9
花香
huā xiāng
Hương hoa
10
花艺
huāyì
Nghệ thuật cắm hoa
11
花房
huāfáng
Nhà kính trồng hoa
12
花期
huāqī
Thời kỳ nở hoa
13
花环
huāhuán
Vòng hoa
14
花圃
huāpǔ
Vườn hoa, hoa viên
15
花序
huāxù
Cách xếp hoa
Sau khi đã nắm được tên gọi các loài hoa trong tiếng Trung, bạn có thể tự tin vận dụng vào giao tiếp. Dưới đây là mẫu hội thoại giao tiếp khi đi mua hoa mà bạn có thể tham khảo nhé!
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật về từ vựng các loài hoa trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn tiếp tục mở rộng vốn từ, giúp giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục các kỳ thi HSK với số điểm cao.
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/hoa-bi-ngan-tieng-trung-a68841.html