Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Doanh

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc thành thạo nhiều ngôn ngữ là nền tảng quan trọng giúp thành công trong nhiều lĩnh vực. Trung Quốc - nền kinh tế lớn thứ hai thế giới và là đối tác thương mại quan trọng của nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Việc học tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh giúp bạn tiếp cận được thi trường 1,4 tỷ dân và mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế đầy tiềm năng.

Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Doanh

Để bắt đầu, việc nắm vững từ vựng cơ bản và chuyên ngành là rất quan trọng. Dưới đây là các bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh.

Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Doanh

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

企业

qǐyè

Doanh nghiệp

公司

gōngsī

Công ty

合同

hétóng

Hợp đồng

订单

dìngdān

Đơn hàng

报价

bàojià

Báo giá

产品

chǎnpǐn

Sản phẩm

服务

fúwù

Dịch vụ

市场

shìchǎng

Thị trường

营销

yíngxiāo

Marketing

促销

cùxiāo

Khuyến mãi

客户

kèhù

Khách hàng

投资

tóuzī

Đầu tư

利润

lìrùn

Lợi nhuận

亏损

kuīsǔn

Lỗ vốn

财务

cáiwù

Tài chính

交易

jiāoyì

Giao dịch

出口

chūkǒu

Xuất khẩu

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

供应链

gōngyìngliàn

Chuỗi cung ứng

仓库

cāngkù

Kho hàng

发票

fāpiào

Hóa đơn

物流

wùliú

Logistics

合作

hézuò

Hợp tác

竞争

jìngzhēng

Cạnh tranh

会议

huìyì

Hội nghị

销售

xiāoshòu

Bán hàng

市场调研

shìchǎng diàoyán

Nghiên cứu thị trường

策略

cèlüè

Chiến lược

宣传

xuānchuán

Quảng bá

合作伙伴

hézuò huǒbàn

Đối tác kinh doanh

价格

jiàgé

Giá cả

零售

língshòu

Bán lẻ

批发

pīfā

Bán buôn

管理

guǎnlǐ

Quản lý

开发

kāifā

Phát triển

货币

huòbì

tiền tệ

流动负债

liúdòng fùzhài

nợ ngắn hạn

折旧

zhéjiù

khấu hao

折扣

zhékòu

chiết khấu

倾销

qīngxiāo

bán phá giá

入超

rù chāo

nhập siêu

出超

chū chāo

xuất siêu

定价

dìngjià

định giá

Các Ngành Buôn Bán/Kinh Doanh Bằng Tiếng Trung

零售业

língshòu yè

Ngành bán lẻ

制造业

zhìzào yè

Ngành sản xuất

科技行业

kējì hángyè

Ngành công nghệ

金融业

jīnróng yè

Ngành tài chính

房地产

fángdìchǎn

Ngành bất động sản

服务业

fúwù yè

Ngành dịch vụ

进出口

jìnchūkǒu

Xuất nhập khẩu

物流业

wùliú yè

Ngành logistics

医药行业

yīyào hángyè

Ngành dược phẩm

农业

nóngyè

Ngành nông nghiệp

Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Thị Trường

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

国内市场

guónèi shìchǎng

Thị trường trong nước

国际市场

guójì shìchǎng

Thị trường quốc tế

新兴市场

xīnxīng shìchǎng

Thị trường mới nổi

消费市场

xiāofèi shìchǎng

Thị trường tiêu dùng

股票市场

gǔpiào shìchǎng

Thị trường chứng khoán

房地产市场

fángdìchǎn shìchǎng

Thị trường bất động sản

技术市场

jìshù shìchǎng

Thị trường công nghệ

Tiếng Trung các cơ quan bộ phận trong Kinh doanh

商务部

shāngwùbù

Bộ Thương mại

工商局

gōngshāngjú

Sở Công Thương

税务局

shuìwùjú

Cục Thuế

海关

hǎiguān

Hải quan

商业银行

shāngyè yínháng

Ngân hàng Thương mại

投资委员会

tóuzī wěiyuánhuì

Ủy ban Đầu tư

进出口检验局

jìnkǒu chūkǒu jiǎnyàn jú

Cục Kiểm nghiệm Xuất nhập khẩu

Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Thuế Trong Kinh Doanh

增值税

zēngzhíshuì

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

营业税

yíngyèshuì

Thuế kinh doanh

所得税

suǒdéshuì

Thuế thu nhập

关税

guānshuì

Thuế hải quan

消费税

xiāofèishuì

Thuế tiêu thụ

企业所得税

qǐyè suǒdéshuì

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Mẫu Câu Tiếng Trung Chủ Đề Kinh Doanh Thường Dùng

我们希望与贵公司合作 Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī hézuò. Chúng tôi hy vọng hợp tác với quý công ty.

请问您有时间见面吗? Qǐngwèn nín yǒu shíjiān jiànmiàn ma? Xin hỏi ngài có thời gian gặp mặt không?

合同已经准备好了。 Hétóng yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. Hợp đồng đã chuẩn bị xong.

我们需要商讨一下价格。 Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià jiàgé. Chúng ta cần thảo luận về giá cả.

这个产品的质量非常好。 Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo. Chất lượng sản phẩm này rất tốt.

请尽快发货。 Qǐng jǐnkuài fāhuò. Vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt.

我们的营销策略是什么? Wǒmen de yíngxiāo cèlüè shì shénme? Chiến lược marketing của chúng ta là gì?

我需要查看一下财务报表。 Wǒ xūyào chákàn yīxià cáiwù bàobiǎo. Tôi cần xem qua báo cáo tài chính.

请提供产品样品。 Qǐng tígōng chǎnpǐn yàngpǐn. Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm.

我们的客户主要来自亚洲。 Wǒmen de kèhù zhǔyào láizì yàzhōu. Khách hàng của chúng tôi chủ yếu đến từ châu Á.

您能否提供更多的信息? Nín néngfǒu tígōng gèng duō de xìnxī? Ngài có thể cung cấp thêm thông tin không?

这个项目的预算是多少? Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo? Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?

我们需要签署合同。 Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng. Chúng ta cần ký hợp đồng.

我们公司正在扩展市场。 Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòzhǎn shìchǎng. Công ty chúng tôi đang mở rộng thị trường.

产品的价格可以谈判。 Chǎnpǐn de jiàgé kěyǐ tánpàn. Giá sản phẩm có thể thương lượng.

我们需要一个商业计划书。 Wǒmen xūyào yīgè shāngyè jìhuà shū. Chúng tôi cần một bản kế hoạch kinh doanh.

请联系我们的销售代表。 Qǐng liánxì wǒmen de xiāoshòu dàibiǎo. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.

我会尽快回复您。 Wǒ huì jǐnkuài huífù nín. Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.

我们需要考虑一下风险。 Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià fēngxiǎn. Chúng tôi cần xem xét rủi ro.

请发送报价单。 Qǐng fāsòng bàojià dān. Vui lòng gửi báo giá.

Hội Thoại Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Doanh

Hãy học thuộc lòng ngay 3 mẫu hội thoại chuyên ngành tiếng Trung kinh doanh thiết thực giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn khi làm việc với đối tác.

Mẫu Hội Thoại 1: Thảo Luận Hợp Đồng

A: 你好,我们希望与贵公司签署一份长期合作合同。 Nǐ hǎo, wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī qiānshǔ yī fèn chángqī hézuò hétóng. Xin chào, chúng tôi hy vọng ký một hợp đồng hợp tác lâu dài với công ty quý vị.

B: 你好,我们也有兴趣合作。请问你们的具体要求是什么? Nǐ hǎo, wǒmen yě yǒu xìngqù hézuò. Qǐngwèn nǐmen de jùtǐ yāoqiú shì shénme? Xin chào, chúng tôi cũng rất quan tâm đến việc hợp tác. Xin hỏi yêu cầu cụ thể của quý vị là gì?

A: 我们希望每月订购1000件产品,并享受一定的折扣。 Wǒmen xīwàng měi yuè dìnggòu 1000 jiàn chǎnpǐn, bìng xiǎngshòu yídìng de zhékòu. Chúng tôi muốn đặt hàng 1000 sản phẩm mỗi tháng và hưởng mức chiết khấu nhất định.

B: 这没有问题。我们可以提供5%的折扣。 Zhè méiyǒu wèntí. Wǒmen kěyǐ tígōng 5% de zhékòu. Điều này không thành vấn đề. Chúng tôi có thể chiết khấu 5%.

A: 好的,那我们就按照这个条件签合同吧。 Hǎo de, nà wǒmen jiù ànzhào zhège tiáojiàn qiān hétóng ba. Được, vậy chúng ta sẽ ký hợp đồng theo điều kiện này.

B: 没问题,我会马上准备合同。 Méi wèntí, wǒ huì mǎshàng zhǔnbèi hétóng. Không có vấn đề gì, tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng ngay.

Mẫu Hội Thoại 2: Đàm Phán Giá Cả

A: 这个产品的价格有点高,我们希望能有一些优惠。 Zhège chǎnpǐn de jiàgé yǒudiǎn gāo, wǒmen xīwàng néng yǒu yīxiē yōuhuì. Giá của sản phẩm này hơi cao, chúng tôi hy vọng có thể được giảm giá.

B: 我理解您的担忧,不过我们的价格已经很有竞争力了。 Wǒ lǐjiě nín de dānyōu, búguò wǒmen de jiàgé yǐjīng hěn yǒu jìngzhēnglì le. Tôi hiểu sự lo ngại của ngài, nhưng giá của chúng tôi đã rất cạnh tranh rồi.

A: 如果我们增加订购数量,是否可以再优惠一些? Rúguǒ wǒmen zēngjiā dìnggòu shùliàng, shìfǒu kěyǐ zài yōuhuì yīxiē? Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng nhiều hơn, có thể giảm giá thêm chút nữa không?

B: 如果订购数量超过2000件,我们可以再给您3%的折扣。 Rúguǒ dìnggòu shùliàng chāoguò 2000 jiàn, wǒmen kěyǐ zài gěi nín 3% de zhékòu. Nếu số lượng đặt hàng vượt quá 2000 chiếc, chúng tôi có thể giảm thêm 3% cho quý vị.

A: 好的,我与团队讨论后再回复您。 Hǎo de, wǒ yǔ tuánduì tǎolùn hòu zài huífù nín. Được, tôi sẽ thảo luận với đội ngũ của mình và sẽ trả lời ngài sau.

B: 好的,我们期待您的答复。 Hǎo de, wǒmen qídài nín de dáfù. Được, chúng tôi mong chờ phản hồi của ngài.

Mẫu Hội Thoại 3: Giới Thiệu Sản Phẩm

A: 您好,这是我们最新推出的产品,非常适合贵公司的需求。 Nín hǎo, zhè shì wǒmen zuì xīn tuīchū de chǎnpǐn, fēicháng shìhé guì gōngsī de xūqiú. Xin chào, đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi, rất phù hợp với nhu cầu của công ty quý vị.

B: 能否详细介绍一下这个产品的特点? Néngfǒu xiángxì jièshào yīxià zhège chǎnpǐn de tèdiǎn? Ngài có thể giới thiệu chi tiết về đặc điểm của sản phẩm này được không?

A: 当然,这个产品具有高效能、低成本和环保的优点。 Dāngrán, zhège chǎnpǐn jùyǒu gāo xiàonéng, dī chéngběn hé huánbǎo de yōudiǎn. Tất nhiên, sản phẩm này có các ưu điểm như hiệu suất cao, chi phí thấp và thân thiện với môi trường.

B: 听起来很不错,我们可以先试用一段时间吗? Tīng qǐlái hěn búcuò, wǒmen kěyǐ xiān shìyòng yī duàn shíjiān ma? Nghe có vẻ rất tốt, chúng tôi có thể dùng thử trong một thời gian không?

A: 可以的,我们可以提供样品供您测试。 Kěyǐ de, wǒmen kěyǐ tígōng yàngpǐn gōng nín cèshì. Được, chúng tôi có thể cung cấp mẫu để ngài thử nghiệm.

B: 太好了,我们期待合作。 Tài hǎo le, wǒmen qīdài hézuò. Rất tuyệt, chúng tôi mong chờ sự hợp tác.

Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh

Khóa học tiếng Trung giao tiếp của SHZ được thiết kế đặc biệt dành cho những ai có nhu cầu học tiếng Trung để kinh doanh hoặc đi làm. Chương trình tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đàm phán, thảo luận hợp đồng và giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp.

Ưu điểm nổi bật của khóa học

Xây dựng nền tảng vững chắc: Ngay từ buổi đầu tiên, học viên sẽ được hướng dẫn phát âm chuẩn, rèn luyện phản xạ tự nhiên tạo tiền đề cho sự phát triển các kỹ năng ngôn ngữ.

Kỹ năng giao tiếp thành thạo: Học viên sẽ học cách nhận diện chữ Hán, gõ chữ Hán trên điện thoại và máy tính, cùng với việc sử dụng các mẫu câu thông dụng trong công việc hàng ngày.

Học nhanh, nhớ Lâu: Phương pháp giảng dạy của SHZ kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên ứng dụng ngay những gì đã học vào cuộc sống và công việc.

Tiếp cận vốn từ vựng chuyên ngành: Học viên sẽ tiếp cận với vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh thực tiễn, cập nhật và có tính ứng dụng cao trong môi trường thực tế.

Tham gia hoạt động thực hành: Học viên sẽ được tham gia các CLB Nghe Nói tiếng Trung, tìm hiểu văn hóa Trung Hoa và nhiều hoạt động thú vị khác giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng hiểu biết văn hóa hỗ trợ cho công việc kinh doanh với đối tác Trung Quốc.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và định hướng giảng dạy "Trải nghiệm niềm vui - Hiệu quả vượt trội" lấy thành công của học viên làm trung tâm của lớp học, SHZ giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc, tự tin giao tiếp trong mọi tình huống công việc. Hãy đến với SHZ để trải nghiệm phương pháp học tập hiện đại, ứng dụng cao giúp bạn thành công trong sự nghiệp.

Link nội dung: https://melodious.edu.vn/nganh-nghe-kinh-doanh-tieng-trung-la-gi-a67101.html