Xác định từ đúng chính tả trong số các từ rãnh rỗi hay rảnh rỗi hay rảnh dỗi hay dảnh dỗi để sử dụng cho đúng trong giao tiếp hàng ngày và trong văn viết.
Truy cập Kiểm Tra Chính Tả tại The Poet để tra cứu từ đúng trong vài giây. Ngoài ra, trang còn tổng hợp 1000+ cặp từ dễ bị nhầm lẫn khác để bạn phân biệt cách dùng.
Rảnh rỗi là từ đúng chính tả và được từ điển tiếng Việt công nhận còn các từ rãnh rỗi, dảnh dỗi hay rảnh dỗi là từ sai chính tả.
Rảnh rỗi có nghĩa là không có việc gì làm, có thời gian nghỉ ngơi và thư giãn hoặc làm những thứ mình thích.
Từ đồng nghĩa với rảnh rỗi là rảnh rang, rỗi rãi. Trái nghĩa với rảnh rỗi là bận bịu.
Ngoài ra, “Rảnh rỗi sinh nông nổi” là một câu thành ngữ của Việt Nam mang ý nghĩa cảnh báo con người về những nguy cơ tiềm ẩn khi có quá nhiều thời gian rảnh rỗi.
Đồng nghĩa với câu nói trên là “nhàn cư vi bất thiện” nghĩa là khi con người sống nhàn rỗi, không có việc gì làm, họ dễ có xu hướng sinh ra những ý nghĩ tiêu cực, thậm chí là thực hiện những hành vi xấu xa.
Ví dụ:
Qua đó, chắc hẳn bạn đã xác định được từ đúng chính tả là rảnh rỗi, còn các từ rãnh rỗi hay rảnh dỗi hây dảnh dỗi là từ sai chính tả.
Xác định rãnh rỗi hay rảnh rỗi hay rảnh dỗi hay dảnh dỗi để dùng đúng khi nói hoặc viết. Nắm rõ từ vựng tiếng Việt chuẩn xác để sử dụng cho đúng là thách thức không hề nhỏ đối với nhiều người bởi kho tàng từ vựng phong phú và da dạng của ngôn ngữ này.
Xem thêm:
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/ranh-roi-a61423.html