Động từ trong tiếng Trung là gì? Phân loại và cách dùng

động từ trong tiếng trung

động từ tiếng Trung

I. Động từ trong tiếng Trung là gì?

Động từ 动词 /dòngcí/ dùng để thể hiện hành động, động tác, hành vi, cử chỉ, thay đổi, biến mất… của người hoặc sự vật. Cấu trúc cơ bản của động từ trong tiếng Trung:

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ.

Trong ngữ pháp tiếng Trung, động từ được chia làm 3 loại chính:

Động từ trong tiếng Trung là gì?
Động từ trong tiếng Trung là gì?

II. Các loại động từ trong tiếng Trung

Động từ trong tiếng Trung được phân chia thành những loại cơ bản sau:

1. Động từ chỉ động tác hành vi

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa
  • 跳 /tiào/: nhảy
  • 坐 /zuò/: ngồi
  • 跑 /pǎo/: chạy
  • 踢 /tī/: đá
  • 打 /dǎ/: đánh
  • 喝 /hē/: uống
  • 吃 /chī/: ăn
  • 看 /kàn/: xem, đọc, nhìn
  • 买 /mǎi/: mua
  • 饭。/Tā chīfàn/: Anh ấy ăn cơm.
  • 妈妈给我了新的书包。/Māma mǎi gěi wǒle xīn de shūbāo/: Mẹ mua cho tôi một cái cặp mới.
  • 你别我。/Nǐ bié dǎ wǒ/: Cậu đừng đánh tôi nữa.
  • 得快。/Tā pǎo de kuài/: Chị ấy chạy rất nhanh.
  • 见了。/Wǒ kànjiànle/: Em nhìn thấy rồi.
  • 爸爸茶。/Bàba hē chá/: Bố uống trà.
  • 。/Qǐng zuò/: Mời ngồi.
  • 我喜欢舞。/Wǒ xǐhuān tiàowǔ/: Em thích khiêu vũ.
Động từ tiếng Trung thể hiện động tác, hành vi
Động từ tiếng Trung thể hiện động tác, hành vi

2. Động từ diễn tả hoạt động tâm lý

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa
  • 喜欢 /xǐhuan/: thích
  • 讨厌 /tǎoyàn/: ghét
  • 担心 /dānxīn/: lo lắng
  • 盼望 /pànwàng/: trông mong, mong chờ
  • 憎恨 /zēnghèn/: căm ghét, căm hờn
  • ….
  • 他很喜欢小红。/Tā hěn xǐhuān Xiǎohóng/: Anh ấy rất thích Tiểu Hồng.
  • 我的妹妹讨厌吃胡萝卜。/Wǒ de mèimei tǎoyàn chī húluóbo/: Em gái tôi ghét ăn cà rốt.
  • 你别担心,好不好?/Nǐ bié dānxīn, hǎobù hǎo?/: Em đừng lo lắng nữa có được không?
  • 我真的很憎恨他啊。/Wǒ zhēnde hěn zēnghèn tā a/: Tôi thực sự rất căm ghét anh ta.
Động từ tiếng Trung diễn tả tâm lý
Động từ trong tiếng Trung diễn tả tâm lý

3. Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất…

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa
  • 存在 /cúnzài/: tồn tại
  • 成长 /chéngzhǎng/: trưởng thành
  • 产生 /chǎnshēng/: nảy sinh, sản sinh
  • 消亡 /xiāowáng/: biến mất
  • ….
  • 病菌不会自行消亡。/Bìngjùn bú huì zìxíng xiāowáng/: Vi khuẩn không tự nhiên mà biến mất.
  • 小王已经成长了。/Xiǎowáng yǐjīng chéngzhǎngle/: Tiểu Vương đã trưởng thành rồi.
Động từ tiếng Trung thể hiện sự thay đổi
Động từ trong tiếng Trung thể hiện sự thay đổi

4. Động từ phán đoán 是

Động từ trong tiếng TrungVí dụ minh họa

Lưu ý: Động từ 是 có thể được dùng trong kết cấu câu đối lập như A 是 A, B 是 B để biểu thị sự khác biệt giữa A và B. Ví dụ về động từ trong tiếng Trung 是:

Động từ tiếng Trung thể hiện sự phán đoán
Động từ trong tiếng Trung thể hiện sự phán đoán

5. Động từ năng nguyện

Động từ năng nguyện trong tiếng TrungVí dụ minh họa可以应该值得
Động từ năng nguyện trong tiếng Trung
Động từ năng nguyện trong tiếng Trung

6. Động từ xu hướng

Động từ trong tiếng Trung chỉ xu hướng được dùng để biểu thị xu hướng của hành vi, động tác. Nó có thể đứng độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị của động tác.

Các động từ xu hướng đơn来/lái/: Đến, đi (Hướng về phía người nói)去/qù/: Đi, đến (Ngược hướng người nói)上/shàng/:Lên下/xià/:Xuống进/jìn/: Vào出/chū/: Ra回/huí/: Trở về过/guò/: Qua起/qǐ/(hướng của động tác): Lên

Ví dụ:

Động từ tiếng Trung xu hướng
Động từ trong tiếng Trung xu hướng

7. Động từ li hợp

Động từ li hợp được tính là một từ được tạo bởi hai chữ Hán (hợp) nhưng khi sử dụng lại có thể tách ra và thêm các thành phần khác vào giữa.

Cách dùng động từ trong tiếng TrungVí dụ
  • 我跟他结婚了。/Wǒ gēn tā jiéhūnle/: Tôi kết hôn với anh ấy rồi. ➞ Thêm giới từ 跟 (với) và tân ngữ 他 (anh ấy) trước động từ li hợp 结婚 (kết hôn).
  • 他结婚结得很早。/Tā jiéhūn jié de hěn zǎo/: Anh ấy kết hôn rất sớm. ➞ Trùng điệp tiền tố 结 rồi mới mang theo bổ ngữ 得.
  • 婚。/Jiéle hūn/: Kết hôn rồi.
  • 面。/Jiànguò miàn/: Đã từng gặp mặt.
  • 跳跳舞 /Tiào tiàowǔ/: Khiêu vũ.
  • 唱唱歌 /Chàng chànggē/: Hát hò.
  • 你看现在是十点了,上什么班啊!/Nǐ kàn xiànzài shì shí diǎnle, shàng shénme bān a!/: Bây giờ đã 10 giờ rồi, cậu còn đi làm làm gì nữa. ➞ Đại từ nghi vấn 什么 (cái gì, gì) đặt giữa động từ li hợp 上班 (đi làm).

Một số động từ li hợp thường dùng:

Động từ li hợpPhiên âmNghĩa
động từ ly hợp
động từ ly hợp

8. Động từ trùng điệp

Hình thức lặp lại của động từVí dụ minh hoạ

Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết:

A ➞ AA

  • 你快尝尝这道菜吧。/Nǐ kuài cháng chang zhè dào cài ba/: Cậu mua nến thử món này đi.
  • 看看礼物吧。/Nǐ kàn kan lǐwù ba/: Bạn xem thử món quà này đi.

Hình thức lặp lại của động từ song âm tiết:

AB ➞ ABAB

  • 他们需要讨论讨论这个问题。/Tāmen xūyào tǎolun tǎolùn zhège wèntí/: Họ cần phải bàn bạc về vấn đề này.
  • 他们商量商量价格的问题。/Tāmen shāngliang shāngliang jiàgé de wèntí/: Họ thương lượng về vấn đề giá cả.

Hình thức lặp lại của động từ li hợp:

AB ➞ AAB

  • 玉英下午去理理发。/Yùyīng xiàwǔ qù lǐ lǐfǎ/: Ngọc Anh chiều nay đi cắt tóc.
  • 小玲在唱唱歌。/Xiǎolíng zài chàng chànggē/: Tiểu Linh đang thử hát.

III. Cách dùng động từ trong tiếng Trung

Cách sử dụng các động từ trong tiếng Trung như thế nào? PREP sẽ chia sẻ chi tiết cho bạn về kiến thức này. Hãy theo dõi và học tập nhé!

Chức năng động từ trong tiếng TrungVí dụ

Làm vị ngữ, vị ngữ trung tâm (phần lớn mang tân ngữ).

Trong đó:

  • Động từ mang tân ngữ gọi là động từ cập vật.
  • Động từ không mang tân ngữ được gọi là động từ bất cập vật.
  • 他喜欢面包。/Tā xǐhuān chī miànbāo/: Cô ấy thích ăn bánh mì.
  • 小王得很好。/Xiǎo Wáng chànggē chàng de hěn hǎo/: Tiểu Vương hát rất hay.

Động từ cập vật:

  • 他们正在讨论工作计划。/Tāmen zhèngzài tǎolùn gōngzuò jìhuà/: Họ đang thảo luận kế hoạch công việc.
  • 下午我们去超市东西。/Xiàwǔ wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi/: Chiều nay chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
  • 小红喜欢音乐。/Xiǎo Hóng xǐhuān tīng yīnyuè/: Tiểu Hồng thích nghe nhạc.

Động từ bất cập vật:

  • 明明了。/Míngmíng bìngle/: Minh Minh ốm rồi.
  • 你别难过。/Nǐ bié nánguò/: Cậu đừng buồn.
  • 小兰睡觉了。/Xiǎo Lán shuìjiàole/: Tiểu Lan ngủ rồi.

Làm chủ ngữ

(Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dụng từ hoặc động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, xét đoán”).

  • 跑步对身体特别好。/Pǎobù duì shēntǐ tèbié hǎo/: Chạy bộ đối với sức khỏe cực kỳ tốt.
  • 学习需要一个好的方法。/Xuéxí xūyào yígè hǎo de fāngfǎ/: Học tập cần có phương pháp tốt.
  • 明明喜欢电影。/Míngmíng xǐhuān kàn diànyǐng/: Minh Minh thích xem phim.
  • 他们九点结束了讨论。/Tāmen jiǔ diǎn jiéshùle tǎolùn/: Bọn họ đã kết thúc thảo luận lúc 9 giờ.

Làm định ngữ

(Khi động từ làm định ngữ thì phái sau có trợ từ 的).

  • 终于有时间去看想看的电影。/Zhōngyú yǒu shíjiān qù kàn xiǎng kàn de diànyǐng/: Cuối cùng, tôi cũng có thời gian để xem bộ phim mình muốn xem.
  • 爸爸有的菜吗?/Bàba yǒu chī de cài ma/: Bố có ăn gì không ạ?
  • 老师讲的话我都听得。/Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dōu tīng de dǒng/:Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.
  • 我词典到处找也找不。/Wǒ cídiǎn dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào/: Cuốn từ điển của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.
  • 学生们认真地老师讲课。/Xuéshēngmen rènzhēn de tīng lǎoshī jiǎngkè/: Học sinh chăm chú nghe thầy giáo giảng bài.
  • 小零坚持地小王唱歌。/Xiǎo Líng jiānchí de tīng Xiǎo Wáng chànggē/: Tiểu Linh kiên trì nghe Tiểu Vương hát.

IV. Một số động từ trong tiếng Trung phổ biến

Nếu muốn sử dụng thành thạo động từ trong tiếng Trung thì bạn cần phải học hỏi và củng cố thêm vốn từ vựng. PREP cũng đã giúp bạn tổng hợp lại dưới bảng sau:

Một số động từ trong tiếng Trung thông dụng
Một số động từ trong tiếng Trung thông dụng
STTĐộng từ trong tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa

同意

赞成

答应

tóngyì

zànchéng

dāyìng

允许

yǔnxǔ

ràng

出现

显得

chūxiàn

xiǎndé

打败

zòu

dǎbài

使

引起

导致

shǐ

lìng

yǐnqǐ

dǎozhì

huàn

gǎi

biàn

打扫

清理

dǎsǎo

qīnglǐ

做饭

zhǔ

zuò fàn

叫喊

jiàohǎn

qiè

jiǎn

发现

发觉

fāxiàn

fājué

41

42

开车

驾驶

kāichē

jiàshǐ

表达

表示

biǎodá

biǎoshì

觉得

感觉

juédé

gǎnjué

打招呼

迎接

dǎzhāohū

yíngjiē

猜测

cāicè

cāi

讨厌

tǎoyàn

hèn

拥抱

抱着

yōngbào

bàozhe

通知

告诉

tōngzhī

gàosù

邀请

yāoqǐng

qǐng

保留

shōu

bǎoliú

知道

认识

zhīdào

rènshì

失去

丢失

shīqù

diūshī

误会

误解

wùhuì

wùjiě

需要

必须

xūyào

bìxū

阅读

kàn

yuèdú

更换

代替

替代

gēnghuàn

dàitì

tìdài

寻找

搜寻

xúnzhǎo

sōuxún

拼写

拼读

pīnxiě

pīn dú

游泳

yóuyǒng

yóu

教导

jiāo

jiàodǎo

告诉

gàosù

jiǎng

shuō

尝试

chángshì

shì

理解

了解

明白

清楚

lǐjiě

liǎojiě

míngbái

qīngchǔ

dǒng

走路

步行

zǒu

zǒulù

bùxíng

V. Lưu ý khi sử dụng động từ trong tiếng Trung

Khi sử dụng động từ trong tiếng Trung thì bạn cần lưu ý một vài điều sau để tránh mắc những lỗi ngữ pháp không đáng có:

Câu đúngCâu sai说的话说说的话
Câu đúngCâu sai正在学习学习学习
Câu đúngCâu sai会写好写写

VI. Bài tập động từ trong tiếng Trung có đáp án

Học lý thuyết mà không có sự vận dụng thì bạn sẽ lãng quên kiến thức nhanh chóng. Bởi vậy, sau khi đã hiểu được cách dùng của các động từ trong tiếng Trung thì bạn có thể làm bài tập vận dụng để nhớ lâu hơn. Hãy thử sức với các câu hỏi về động từ trong tiếng Trung dưới đây nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Điền động từ trong tiếng Trung thích hợp vào chỗ trống:

  1. 他准备……高考。
    1. 参加
    2. 参观
    3. 见面
  1. 她……了不能上课。
  1. 我们……一会儿吧。
    1. 吵架
    2. 休息
    3. 警告
    4. 相信
  1. 我很……帮你。
    1. 动作
    2. 愿意
    3. 去过
  1. 你……这道菜吧。
    1. 尝尝
    2. 试试
    3. 唱唱
    4. 听听

Bài tập 2: Sắp xếp các chữ Hán lại thành câu hoàn chỉnh.

    1. 好/我/菜/的/妈妈做/想。
    2. 增长/人口/问题/多/很/将产生。
    3. 昨天/爸妈/晚上/商量/商量/孩子/问题/上学。
    4. 打算/他/中国/去/几年/留学。
    5. 11点/都/了/睡/你/还/觉/什么?

2. Đáp án

Bài tập 1:

Bài tập 2:

    1. 我好想妈妈做的菜。
    2. 人口增长将产生很多问题。
    3. 爸妈昨天晚上商量商量孩子上学的问题。
    4. 他打算去中国留学几年。
    5. 都11点了,你还睡什么觉?

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật kiến thức về các động từ trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang hữu ích dành cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao khả năng sử dụng Hán ngữ.

Link nội dung: https://melodious.edu.vn/xem-xet-tieng-trung-la-gi-a60181.html