Java Regex hoặc Regular Expression (biểu thức chính quy) là một API để định nghĩa một mẫu để tìm kiếm hoặc thao tác với chuỗi. Nó được sử dụng rộng rãi để xác định ràng buộc trên các chuỗi như xác thực mật khẩu, email, kiểu dữ liệu datetime, ...
Java Regex API cung cấp 1 interface và 3 lớp trong gói java.util.regex.
Lớp Matcher và Pattern trong java cung cấp cơ sở của biểu thức chính quy. Gói java.util.regex cung cấp các lớp và giao diện sau cho các biểu thức chính quy.
Nó implements interface MatchResult, cung cấp bộ máy xử lý biểu thức chính quy để thao tác với chuỗi ký tự.
No.Phương thứcMô tả 1boolean matches()kiểm tra xem biểu thức chính quy có khớp với mẫu hay không. 2boolean find()tìm biểu thức tiếp theo khớp với mẫu. 3boolean find(int start)tìm biểu thức tiếp theo khớp với mẫu từ số bắt đầu đã cho. 4String group()trả về chuỗi con phù hợp. 5int start()trả về vị trí bắt đầu của chuỗi con phù hợp. 6int end()trả về vị trí kết thúc của chuỗi con phù hợp. 7int groupCount()trả về tổng số các chuỗi con phù hợp.Đây là phiên bản được biên dịch của một biểu thức chính quy. Nó được sử dụng để xác định một mẫu cho bộ máy regex.
No.Phương thứcMô tả 1static Pattern compile(String regex)biên dịch regex đã cho và trả về thể hiện của Pattern. 2Matcher matcher(CharSequence input)tạo một matcher khớp với đầu vào đã cho với mẫu. 3static boolean matches(String regex, CharSequence input)Nó biên dịch biểu thức chính quy và tìm kiếm các chuỗi con từ chuỗi input phù hợp với mẫu regex. 4String[] split(CharSequence input)chia chuỗi input đã cho thành mảng các kết quả trùng khớp với mẫu đã cho. 5String pattern()trả về mẫu regex.Ví dụ sau tìm tất cả các chuỗi ngày tháng có định dạng dd-mm-yyyy hoặc dd/mm/yyyy trong chuỗi văn bản text1 và xác minh xem chuỗi text2 và text3 có định dạng ngày tháng hay không.
Định nghĩa regex:
d{1,2}: nghĩa là một số có 1 hoặc 2 chữ số (ngày và tháng). [-|/]: nghĩa là ký tự - hoặc /. d{4}: nghãi là một số có 4 chữ số (năm).
File: RegexExample1.java
Kết quả:
Định nghĩa email:
- Bắt đầu bằng chữ cái. - Chỉ chứa chữ cái, chữ số và dấu gạch ngang (-). - Chứa một ký tự @, sau @ là tên miền. - Tên miền có thể là domain.xxx.yyy hoặc domain.xxx. Trong đó xxx và yyy là các chữ cái và có độ dài từ 2 trở lên.
Định nghĩa regex:
File: RegexExample2.java
Kết quả:
Bạn có thể test regex online bằng cách sử dụng trang web https://regex101.com/
Ví dụ: tìm tất cả các chuỗi ngày tháng có định dạng dd-mm-yyyy hoặc dd/mm/yyyy trong chuỗi văn bản. Ta sử dụng regex = "d{1,2}[-|/]d{1,2}[-|/]d{4}"
Cú pháp của biểu thức chính quy sẽ được giải thích bên dưới.
Với các cú pháp và ví dụ sau bạn có thể kiểm tra kết quả bằng cách sử dụng trang web https://regex101.com/
Ví dụ:
Kết quả:
Số lượng trong Regex chỉ định số lượng xảy ra của một ký tự.
RegexMô tảPatternVí dụ X?X xảy ra một hoặc không lầnhellos?hello, hellos, helloss X+X xảy ra một hoặc nhiều lầnVersion w-w+Version A-b1_1 X*X xảy ra không hoặc nhiều lầnA*B*C*AAACC X{n}X chỉ xảy ra n lầnd{4}2018, 20189, 201 X{n,}X xảy ra n hoặc nhiều lầnd{4,}2018, 20189, 201 X{y,z}X xảy ra ít nhất y lần nhưng nhỏ hơn z lầnd{2,3}2018, 201Bảng sau dây liệt kê một số ký tự đặc biệt trong regex.
RegexMô tả .Bất kỳ ký tự nào ^Có 2 cách sử dụng. 1. Đánh dấu bắt đầu của một dòng, một chuỗi. 2. Nếuu sử dụng trong dấu [...] thì nó có nghĩa là phủ định. $Đánh dấu Kết thúc của một dòng dBất kỳ chữ số nào, viết tắt của [0-9] DBất kỳ ký tự nào không phải chữ số, viết tắt của [^0-9] sBất kỳ ký tự trống nào (như dấu cách, tab, xuống dòng, ...), viết tắt của [tnx0Bfr] SBất kỳ ký tự trống nào không phải ký tự trống, viết tắt của [^s] wBất kỳ ký tự chữ nào (chữ cái và chữ số), viết tắt của [a-zA-Z_0-9] WBất kỳ ký tự nào không phải chữ cái và chữ số, viết tắt của [^w] bRanh giới của một từ BKhông phải ranh giới của một từBảng sau liệt kê một số ký tự logic trong Regex:
Regex Mô tả Pattern Ví dụ | Hoặc 22|33 33 ( … ) Group các ký tự và chụp lại A(nt|pple) Ant, Apple 1 Nội dung của Group 1 r(w)g1x regex 2 Nội dung của Group 2 (dd)+(dd)=2+1 12+65=65+12 (?: … ) Group không được chụp lại, bạn không thể sử dụng 1 A(?:nt|pple) Ant, Apple
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/matches-trong-java-a42826.html