Bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều vai trò trong các lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Sau đây là tất tần tật về danh từ “Master” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cụm từ đi với nó có gì đặc biệt và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhé!!!
master trong tiếng Anh
Master
Cách phát âm: / ˈMɑː.stə r /
Định nghĩa:
Master là một danh từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là ám chỉ những người có tài năng, học rất giỏi, có trí thông minh phi thường. Nhưng master còn có một nghĩa khác được sử dụng phổ biến hơn nhiều. Khi gọi những người có trình độ thạc sĩ, người ta sẽ dùng cụm từ master. Thạc sĩ là một cấp bậc với vị trí cao hơn cấp cử nhân và được cấp bằng cao học bởi chính những ngôi trường Đại học đang theo học. Chỉ những người có tư duy uyên bác chuyên sâu thì học đã hoàn thành hết chương trình học và nắm vững kiến thức bậc cao của một lĩnh vực nghiên cứu thì mới được được gọi là thạc sĩ.
Loại từ trong Tiếng Anh
Là một danh từ trong tiếng Anh số ít và có thể đếm được.
Vì bản thân là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong câu mệnh đề.
master trong tiếng Anh
Dùng “master” để nói những người người sở hữu , quan tâm cho, và kiểm soát một động vật:
Dùng “master” để nói một người có quyền kiểm soát một tình huống cụ thể:
Trong lĩnh vực hàng hải, người ta dùng “master” để chỉ người thuyền trưởng của một con tàu chở hàng hóa:
Sử dùng “master” để nói một người rất thành thạo trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể :
Muốn nói để học cách làm tốt điều gì đó tốt hơn thì có thể sử dụng “master”
“Master” chỉ một người rất thành thạo trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể :
Thỉnh thoảng một vài trường hợp sử dụng “master” để mô tả bản gốc của một cái gì đó như một tài liệu , từ đó bản sao có thể được thực hiện:
a master copy/file/list: một bản sao chính / tệp / danh sách
a master craftsman/builder/chef: một nghệ nhân bậc thầy / thợ xây / đầu bếp
master trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
ballet master
bậc thầy ba lê
chess master
bậc thầy cờ vua
master builder
người xây dựng bậc thầy
master carpenter
thợ mộc bậc thầy
master clock
đồng hồ chính
master craftsman
nghệ nhân bậc thầy
master cylinder
trụ chủ
master database
cơ sở dữ liệu tổng thể
master file
tập tin chính
master narrative
câu chuyện chính
master of disguise
bậc thầy của ngụy trang
master printer
máy in chính
master strategist
chiến lược gia bậc thầy
master teacher
giáo viên chủ
master thesis
luận văn thạc sỹ
spiritual master
bậc thầy tâm linh
Grand master
Trưởng sư
Master's degree
Bằng thạc sĩ
Master's certificate
Chứng chỉ thạc sĩ
Master-control panel
Bảng điều khiển chính
Master node
Nút chính
Master address
Địa chỉ chính
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về expected trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/master-trong-tieng-anh-la-gi-a42649.html