Bộ 100 Đề thi Toán 6 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 6.
Xem thử
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi Toán 6 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết:
- Đề thi Toán 6 Giữa kì 1 Cánh diều
Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán 6 Học kì 1 Cánh diều
Đề thi Học kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Xem đề thi
Đề thi Toán 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (4 đề)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 1 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (4 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 Cánh diều
Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Xem đề thi
Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (4 đề)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (4 đề)
Xem đề thi
- Đề thi Toán 6 Học kì 2 Cánh diều
Đề thi Học kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
Xem đề thi
Đề thi Toán 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (4 đề)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (4 đề)
Xem đề thi
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều
Xem đề cương
Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 6 Cánh diều
Xem đề cương
Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán 6 Cánh diều
Xem đề cương
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 6 Cánh diều
Xem đề cương
Xem thêm Đề thi Toán 6 cả ba sách:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 6 (5 đề)
Xem đề thi
Top 10 Đề thi Toán 6 Giữa kì 1 có đáp án
Xem đề thi
Top 30 Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án
Xem đề thi
Bộ Đề thi Cuối kì 1 Toán 6 có đáp án (30 đề)
Xem đề thi
Top 30 Đề thi Toán 6 Giữa kì 2 có đáp án
Xem đề thi
Top 30 Đề thi Toán 6 Học kì 2 có đáp án
Xem đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3}
B. B = {x ∈ N| x < 6}
C. C = {x ∈ N | x ≤ 4}
D. D = {x ∈ N* | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 B. 23 C. 33 D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 154 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2 B. 96 cm2 C. 108 cm2 D. 120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) 30 . 75 + 25 . 30 - 150;
b) 160 - (4 . 52 - 3 . 23);
c) [36 . 4 - 4 . (82 - 7 . 11)2] : 4 - 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm):Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm):Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.
-
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) b ∈ M
B) d ∈ M
C) {a} ∈ M
D) c ∉ M
Câu 2: Số tam giác đều trong hình vẽ là:
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A) 15cm2
B) 25cm2
C) 35cm2
D) 24cm2
Câu 4: Đối với các phép toán có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A) {} → [] → ()
B) () → [] → {}
C) {} → () → []
D) [] → () → {}
II. Tự luận
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a) 27.16 + 81.21 + 9.21.3
b) 36.13 + 65.37 + 9.4.87 + 65.9.7
c) 22.85 + 15.22 - 20200
d) 123.456 + 456.321 - 256.444
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x nguyên
a) x - 105 : 21 = 15
b) 87 - (73 - x) = 20
c) 20 - 2(x - 1)2 = 2
d) 3x - 1 + 3x + 3x + 1 = 39
Bài 3 (2 điểm): Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa một người. Biết số đội viên trong khoảng 100 đến 150 người. Tính số đội viên thiếu niên của đội.
Bài 4 (0,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, H, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, EB. Tính tỉ số diện tích của diện tích hình thang GBCH và diện tích hình thang AGHD.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số:
Câu 2: Cho biểu đồ tranh
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
Câu 3: Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai:
A) Điểm A thuộc đường thẳng d.
B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
D) Đường thẳng d đi qua điểm A.
Câu 4: Cho đoạn thẳng MN và điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Biết OM = 5cm; ON = 3cm. Độ dài MN là:
A) 8cm
B) 2cm
C) 10cm
D) 15cm
Câu 5: Tung một đồng xu cân đối đồng chất 50 lần ta thu được 22 lần mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa của đồng xu là:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là:
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
Bài 3 (2,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Trong ba điểm O; B; A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) A có phải trung điểm của OB không? Vì sao?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng
Đáp án
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số:
Lời giải:
là phân số khi a, b ∈ Z, b ≠ 0.
Câu 2: Cho biểu đồ tranh
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
Lời giải:
D) sai vì số học sinh đạt điểm 10 trong tuần là 14
Câu 3: Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây sai:
A) Điểm A thuộc đường thẳng d.
B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
D) Đường thẳng d đi qua điểm A.
Lời giải:
C) sai vì đường thẳng d chỉ đi qua điểm A mà không đi qua điểm B.
Câu 4: Cho đoạn thẳng MN và điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Biết OM = 5cm; ON = 3cm. Độ dài MN là:
A) 8cm
B) 2cm
C) 10cm
D) 15cm
Lời giải:
Vì O nằm giữa M và N nên OM + ON = NM
5 + 3 = 8cm
Vậy MN = 8cm
Câu 5: Tung một đồng xu cân đối đồng chất 50 lần ta thu được 22 lần mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa của đồng xu là:
Lời giải:
Xác suất xuất hiện mặt ngửa khi tung đồng xu là:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là:
Lời giải:
Hai phân số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm):
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
Bài 3 (2,5 điểm):
a) Ta có ba điểm A, B, C thuộc tia Ox và OA < OB (3 < 6) nên A nằm giữa O và B.
b) Vì A nằm giữa O và B nên AO + BA = OB
Thay số: 3 + AB = 6
AB = 6 - 3
AB = 3cm
Vì A nằm giữa O và B; nên A là trung điểm của OB
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 211−38+411−611−58;
b) −57⋅211+−57⋅911+57;
c) (15,25 + 3,75).4 + (20,71 + 5,29).5;
d) 4−1210:2+30%
Bài 2. Tìm x biết
a) x : 2,2 = (28,7 - 13,5).2;
b) 12x+23(x−1)=13;
c) 23x:15=113:25%;
d) 0,5−50%−35x=212
Bài 3. Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 13 số trang sách, ngày thứ hai An đọc được 58 số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4. Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ, Minh lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên một số lần, Minh được kết quả theo bảng sau:
a) Minh đã thực hiện bao nhiêu lần lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp đó? Bút nào xuất hiện nhiều hơn?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện lấy được bút xanh.
c) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào nhiều hơn .
Bài 5. Cho hình vẽ sau:
a) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A? Kể tên.
b) Điểm C nằm trong góc nào?
c) Trên hình vẽ biết điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Cho BC = 1 cm, CD = 3 cm. Hỏi điểm C có phải là trung điểm của BD không? Tính BD.
Bài 6. Cho A=1101+1102+1103+...+1199+1200. Chứng minh 12<A<1.
Xem thử
Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Bộ Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
Bộ Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 6 (có đáp án)
Bộ Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
Bộ Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
Bộ Đề thi Giáo dục công dân 6 (có đáp án)
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/de-thi-giua-ki-1-toan-6-canh-dieu-a42468.html