Bạn có biết nghĩa của từ quý tiếng anh là gì không ?. Hãy cùng tìm hiểu với StudyTiengAnh qua bài viết dưới đây nhé.
Quý tiếng Anh là gì?
Quarter (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Quý
Nghĩa tiếng Anh: one of the four equal or equivalent parts into which anything is or may be divided
(Nghĩa của quý trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Period of three months
Ví dụ về từ quý trong Tiếng Anh
- • Vào ngày thứ hai , chính phủ đã nói GDP tăng 4.2% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước, với tăng trưởng đẩy nhanh đến 5.2% trong quý thứ nhì từ 3.3% trong quý đầu tiên.
- On Monday, the government said GDP expanded 4.2% in the first half of the year compared with a year earlier, with growth accelerating to 5.2 % in the second quarter from 3.3% during the first quarter.
-
- • Ngày hôm qua, số liệu cho thấy mức tăng trưởng kinh tế của Tây Ban Nha bị chậm lại trong quý đầu tiên của năm.
- Last day, figures showed that Spain economic growth slowed in the first quarter of the year.
-
- • Doanh số quý 4 của Apple là : 5 tỉ USD.
- Apple’s fourth quarter earnings: 5 billion.
-
- • Trì trệ ngay từ đầu thập niên 1980, nền kinh tế của Việt Nam đã sa sút tệ hại trong quý vừa qua, giảm 16.5 phần trăm , mức suy giảm tồi tệ nhất của bất kỳ một quốc gia công nghiệp nào trong mấy thập niên qua.
- Stagnant since the early 1980s, Viet Nam economy fell off a cliff in the last quarter, dropping 16.5 percent in the worst collapse of any industrial nation in decades .
-
- • Anh đã xem số liệu kinh doanh quý này chưa?
- Have you seen the numbers for this quarter?
-
- • A slowdown had been expected, especially in Japan which enjoyed record growth in the previous quarter.
- Sự giảm sút này đã được dự đoán trước , đặc biệt là ở Nhật Bản nước mà đã có một sự tăng trưởng kỷ lục trong quý trước.
-
- • Hôm thứ sáu công ty này công bố đạt được 5,6 tỷ đô la Mỹ lợi nhuận trong quý hai của năm 2017 từ tháng mười đến tháng mười hai.
- The company on Friday posted a $ 5.6 billion profit in the second quarter of 2017 that spanned from October to December.
-
- • Họ có lợi nhuận và doanh thu cao kỷ lục trong một vài quý liên tiếp.
- They have several consecutive quarters of record profits and revenues.
-
- • Con số thua lỗ 3,6 tỉ cao hơn những tính toán ban đầu của ngân hàng là 4500 triệu đô la buộc ngân hàng phải thông báo lại những kết quả tài chính quý đầu của mình.
- That $ 3.6 billion figure was $ 500m bigger than the bank had initially calculated forcing to restate its first quarter results.
-
- • Và thêm 3 quý nữa, thưa ngài.
- And two quarters, sir.
-
- • Đã hết quý rồi.
- It's the end of the quarter.
-
- • Riêng quỹ nghiên cứu và phát triển đã tăng 65% tăng 25% so với quý trước.
- A 65% proposed increase for research and development funding alone, following a 25% increase from last quarter.
-
- • Samsung Pay ban đầu sẽ hỗ trợ công nghệ ảo hóa của SMatic, nhưng trong vài quí tới sẽ mở rộng số lượng các trình giám sát mà họ sẽ đưa ra.
- Samsung Pay initially will support SMatic virtualization technology, but over the next few quarters will expand the number of hypervisors it will offer.
-
- • Dưới sự chỉ đạo của giám trợ hoặc giám đốc chi nhánh, lễ hội của trẻ em thường được đưa ra trong quý IV năm nay.
- Under the direction of the bishop or branch president, the children’s festival presentation is normally given during the fourth quarter of the year.
-
- • Samsung, hưởng một phần không nhỏ trong doanh số từ kho ứng dụng của hãng , đạt được 3,2 tỷ đô-la Mỹ doanh thu vào quý 1 vừa qua nhờ doanh số bán ứng dụng bên thứ ba và âm nhạc trên Samsung Music.
- Samsung, which takes a sizable cut on sales in its app store , brought in revenue of $ 3.2 billion last quarter from third-party apps and music sales on Samsung Music.
-
- • Các ngân hàng đã được thúc đẩy bởi giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng các thị trường vốn cổ phần trong quý 3.
- The banks were further boosted by trading gains on government bonds as well as the rise in equity markets in the third quarter.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân