Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
Mã trường: QSB
Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
SĐT: (028) 38654087
Email: [email protected]
Website: http://www.hcmut.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1a: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM);
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT);
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài;
Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội.
Trường thông báo chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại đây.
5. Học phí
Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên
Nội dung
Năm học 2023 - 2024
Năm học 2024 - 2025
Năm học 2025 - 2026
Năm học
2026 - 2027
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình Tiêu chuẩn)
30,000
30,000
30,000
31,500
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Vật liệu Cao su - Nhựa - Compozit [Hữu cơ Polyme];
Vật liệu Thủy tinh - Gốm - Xi măng [Vô cơ Silicat];
Vật liệu Nano - Bán dẫn - Y sinh [Năng lượng Ứng dụng]
180 15 137
Vật lý kỹ thuật
Chuyên ngành:
Vật lý Y sinh;
Vật lý Tính toán;
Vật lý Kỹ thuật;
50 16 138 Cơ kỹ thuật 50 17 140
Kỹ thuật nhiệt
Chuyên ngành:
Kỹ thuật Nhiệt lạnh
80 18 141
Bảo dưỡng công nghiệp
Chuyên ngành:
Bảo dưỡng Công nghiệp;
Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp;
110 19 142 Kỹ thuật ô tô 90 20 145
(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
Ngành Kỹ thuật Tàu thủy;
Kỹ thuật Hàng không
60 21 148 Kinh tế Xây dựng (dự kiến) 120 22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến) 40 23 146 Khoa học Dữ liệu (dự kiến) 30 C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH 24 206
Khoa học máy tính
Chuyên ngành:
Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh;
Công nghệ Phần mềm;
Mật mã và An ninh Mạng;
Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng;
Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính;
Khoa học Máy tính
130 25 207
Kỹ thuật máy tính
Chuyên ngành:
Hệ thống Tính toán Hiện đại;
Internet Vạn vật và An ninh;
Kỹ thuật Máy tính;
80 26 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 27 211
Kỹ thuật cơ điện tử
Chuyên ngàn:
Kỹ thuật Robot
50 28 214
Kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành:
Kỹ thuật Hóa học;
Công nghệ Hóa dược [dự kiến];
Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến];
150 29 215
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
Nhóm ngành:
Kỹ thuật Xây dựng;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Quản lý Dự án Xây dựng;
120 31 219 Công nghệ thực phẩm 40 32 220
Kỹ thuật dầu khí
Chuyên ngành:
Khoan và Khai thác Dầu khí;
Địa chất Dầu khí;
Logistics và Vận chuyển Dầu khí;
Lưu chứa Dầu khí;
An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí;
Quản lý Dự án Dầu khí;
50 33 223
Quản lý công nghiệp
Chuyên ngành:
Quản lý Công nghiệp;
Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành;
Quản trị Kinh doanh;
90 34 225
Tài nguyên và Môi trường
Chuyên ngành:
Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
Kỹ thuật Môi trường;
60 35 228
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
Chuyên ngành:
Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng;
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
60 36 229
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)
Chuyên ngành:
Kỹ thuật Vật liệu
40 37 237
Vật kỹ kỹ thuật
Chuyên ngành:
Kỹ thuật Y sinh
40 38 242 Kỹ thuật ô tô 50 39 245 Kỹ thuật hàng không 40 40 217
Kiến trúc
Chuyên ngành:
Kiến trúc Cảnh quan
45 D. Chương trình định hướng Nhật Bản 41 266 Khoa học máy tính 40 42 268 Cơ kỹ thuật 30 E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN) 43 108 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản 20 44 306 Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand 150 45 307 Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand 46 308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc 47 309 Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc 48 310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc 49 311 Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc 50 312 Kỹ thuật Hóa học | Úc 51 313 Kỹ thuật Xây dựng | Úc 52 314 Công nghệ Thực phẩm | New Zealand 53 315 Kỹ thuật Dầu khí | Úc 54 319 Quản lý Công nghiệp | Úc 55 320 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc 56 323 Kỹ thuật Ô tô | Úc 57 325 Kỹ thuật Hàng không | Úc
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2023
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM xin trân trọng công bố điểm trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí và kết quả xét tuyển năm 2023.
Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí năm 2023 bao gồm các tiêu chí: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (trọng số 75%), kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (trọng số 20%), kết quả quá trình học tập THPT (trọng số 5%) và các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)
Trong đó:
Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12
Trong trường hợp thí sinh không có đầy đủ các cột điểm thành phần và ngành xét tuyển tương ứng còn chỉ tiêu, thí sinh sẽ được quy đổi cho cột điểm thành phần còn thiếu như sau:
Thí sinh thiếu cột điểm thi ĐGNL: Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi TN THPT quy đổi
Thí sinh thiếu cột điểm thi TN THPT: Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi ĐGNL quy đổi
STTMã tuyển sinhTên ngànhĐiểm trúng tuyển năm 2022(Điểm chuẩn)Điểm trúng tuyển năm 2023(Điểm chuẩnA. Chương trình tiêu chuẩn 1 106 Khoa học Máy Tính 75.99 79,84 2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86 78,26 3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00 66,59 4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29 58,49 5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57 71,81 6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08 57,30 7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68 70;83 8 115 Kỹ thuật Xây dựng;(Nhóm ngành) 56.10 55,40 9 117 Kiến Trúc 57.74 59,36 10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35 58,02 11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98 65,17 12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26 54,00 13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27 73,51 14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62 55,36 15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01 60,81 16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17 60,65 17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79 60,46 18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51 57,33 19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13 68,73 20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60 59,94 1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24 75,63 2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00 61,39 3 208 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 60.00 61,66 4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02 58,49 5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99 62,28 6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33 62,28 7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 60,93 8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,40 9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 59,36 10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99 63,05 11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22 61,12 12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 58,02 13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 61,41 14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26 54,00 15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8 60,78 16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,36 17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01 60,81 18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13 60,70 19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14 59,94 C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN 20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92 66,76 21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37 59,77
2. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kết quả thi THPT
Kết quả thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
- Khoa học Máy tính
- Kỹ thuật Máy tính
- 25,75
- 25
- 977
- 928
28
27,25
927
898
28
27,35
974
940
- Kỹ thuật Điện
- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
24
875
26,75
736
25,60
837
- Kỹ thuật Cơ khí
- Kỹ thuật Cơ điện tử
23,50
851
26
27
700
849
24,50
26,75
805
919
- Kỹ thuật Dệt
- Công nghệ Dệt May
21
787
23,5
702
22
706
- Kỹ thuật Hóa học
- Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ Sinh học
23.75
919
26,75
853
26,30
907
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy
- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển
- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
21,25
738
24
700
22,40
700
Kiến trúc
19,75
-
24,5
762
25,25
888
- Kỹ thuật Địa chất
- Kỹ thuật Dầu khí
21
760
23,75
704
22
708
Quản lý Công nghiệp
23,75
892
26,5
820
25,25
884
- Kỹ thuật Môi trường
- Quản lý Tài nguyên và Môi trường
21
813
24,25
702
24
797
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
24,50
948
27,25
906
26,80
945
Kỹ thuật Vật liệu
19,75
720
23
700
22,60
707
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
19,50
720
24
700
22,40
700
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
19,50
720
24
700
22,40
700
Vật lý Kỹ thuật
21,50
804
25,5
702
25,30
831
Cơ Kỹ thuật
22,50
792
25,5
703
24,30
752
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
22
794
25,25
715
23
748
Bảo dưỡng Công nghiệp
19
690
21,25
700
22
700
Kỹ thuật Ô tô
25
887
27,5
837
26,50
893
Kỹ thuật Tàu thủy
23
868
26,5
802
25
868
Kỹ thuật Hàng không
23
868
26,5
802
25
868
3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kết quả thi THPT
Kết quả thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Khoa học Máy tính (CLC)
24,75
942
27,25
926
28
972
Kỹ thuật Máy tính (CLC)
24
880
26,25
855
27,35
937
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)
20
757
23
703
24,75
797
Kỹ thuật Cơ khí (CLC)
21
791
23.25
711
24,50
822
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)
23,75
895
26.25
726
26,60
891
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)