I MISS YOU! Là câu nói mà hầu như ai biết về tiếng Anh đều biết, nó được dịch với nghĩa là Tôi nhớ bạn. Tuy nhiên, tiếng Anh cũng rất đa dạng cụm từ, trong bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về danh sách với nhiều cách khác nhau để nói I MISS YOU bằng tiếng Anh. Học những từ đồng nghĩa này với I Miss You để cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng nói tiếng Anh của bạn nhé.
>> Có thể bạn quan tâm: Các khóa học Tiếng Anh online
1. I need to see you
Tôi cần gặp bạn
2. I long for you
Tôi khao khát bạn
3. I yearn for you
Tôi khao khát bạn
4. I miss your smile
Tối nhớ nụ cười của bạn
5. I miss your laugh
Tôi nhớ tiếng cười của bạn
6. I miss you so much
Tôi nhớ bạn rất nhiều
7. I feel sad without you
Tôi cảm thấy buồn khi không có bạn
8. I wish you were here
Tôi ước gì bạn ở đây
9. You crossed my mind
Bạn đã vượt qua tâm trí của tôi
10. I hope I see you again
Tôi hy vọng tôi gặp lại bạn
11. I miss seeing your face
Tôi nhớ nhìn thấy khuôn mặt của bạn
12. All I do is think of you
Tất cả những gì tôi làm là nghĩ về bạn
13. Can’t breathe without you
Không thể thở nếu không có bạn
14. You’ve been on my mind
Bạn đã ở trong tâm trí tôi
15. I’ve been thinking of you
Tôi đã nghĩ về bạn
16. I miss you so much it hurts
Tôi nhớ bạn thật nhiều và điều đó thì thật đau đớn
17. I hope I see you again soon
Tôi hi vọng sẽ gặp lại bạn sớm
18. I can’t wait to see you again
Tôi nóng lòng muốn gặp lại bạn
19. I can’t stop thinking about you
Tôi không thể ngừng suy nghĩ về bạn
20. Your picture makes me smile
Bức ảnh của bạn khiến tôi mỉm cười
21. I think about you all the time
Lúc nào anh cũng nghĩ về em
22. I think of you night and day
Tôi nghĩ về bạn cả đêm lẫn ngày
23. I want you here with me now
Tôi muốn bạn ở đây với tôi ngay bây giờ
24. I can’t wait to talk to you again
Tôi rất nóng lòng được nói chuyện với bạn một lần nữa
25. I can’t wait to be with you again
Tôi không thể chờ đợi để được ở bên bạn một lần nữa
26. I can’t sleep because I have been thinking of you so much.
Tôi không thể ngủ được vì tôi đã nghĩ về bạn quá nhiều.
27. When can I see you again?
Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
28. When will I see you again?
Khi nào tôi gặp lại bạn?
29. I’m counting down the days
Tôi đang đếm ngược từng ngày
30. I’m incomplete without you
Tôi không hoàn thiện nếu không có bạn
31. I’m so unhappy without you
Tôi rất hạnh phúc khi không có bạn
32. I would like to be with you again
Tôi muốn được ở bên bạn một lần nữa
33. My life is meaningless without you
Cuộc sống của anh thật vô nghĩa nếu không có em
34. You occupy my thoughts
Bạn chiếm giữ suy nghĩ của tôi
35. I look forward to seeing you again
Tôi mong được gặp lại bạn
36. I can’t wait to see your beautiful face
Tôi nóng lòng muốn nhìn thấy khuôn mặt xinh đẹp của bạn
37. I can’t work because all I do is think of you
Tôi không thể làm việc bởi vì tất cả những gì tôi làm là nghĩ đến bạn
38. I’m counting the days until I see you again
Tôi đang đếm từng ngày cho đến khi gặp lại bạn
39. My life has a void when you are not with me
Cuộc sống của tôi có một khoảng trống khi không có bạn bên cạnh tôi
40. The world is not the same when you are away
Thế giới không giống như vậy khi bạn rời xa
41. Your presence makes me a happy person
Sự hiện diện của bạn khiến tôi trở thành một người hạnh phúc
42. I smile when I think of the time we spent together
Tôi mỉm cười khi nghĩ về khoảng thời gian chúng ta đã ở bên nhau
43. I was thinking about you and it made me smile
Tôi đang nghĩ về bạn và điều đó khiến tôi mỉm cười
44. You have been running through my head all night.
Bạn đã chạy qua đầu tôi cả đêm.
45. IMY (viết tắt của I miss you)
Tôi nhớ bạn
>> Mời bạn xem thêm: 23 cách nói "Goodbye" bằng tiếng Anh
Trên đây là một số cách nói khác thay cho "I miss you" mà Pantado muốn giới thiệu tới bạn. Theo dõi website Pantado để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới nữa nhé!
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/toi-nho-ban-tieng-anh-la-gi-a31104.html