“ Come” là một trong những động từ được sử dụng nhất trong tiếng Anh. Bởi vậy nên những cụm động từ đi kèm với “ come” cũng có rất nhiều và mỗi cụm động từ hay thành ngữ với “come” đều mang nghĩa khác nhau. Hôm nay Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn 1 cụm từ “ come round” bên cạnh đó chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn những cụm động từ khác đến “come” nhé!
( Hình ảnh minh họa “come” trong “Come round”)
Trong tiếng Việt “ come around” có 4 nghĩa khác nhau như bên dưới đây:
Đến thăm nhà của ai đó:
Ví dụ:
có nghĩa thay đổi ý kiến của bạn về điều gì đó, thường bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác
Ví dụ:
Nếu một sự kiện thường xuyên xảy ra liên tục, nó sẽ xảy ra vào thời điểm bình thường của nó
Ví dụ:
Come round còn có nghĩa khác là tỉnh lại ( tỉnh lại sau khi tiêm thuốc mê)
Ví dụ:
( Hình ảnh minh họa về cụm động từ với “come”)
Cụm động từ
Tiếng Việt
Ví dụ
come from
sinh ra ở đâu, đến từ đâu
- I come from England.
- Tôi đến từ England.
- He could hear her shouting coming from the room upstairs.
- Anh ấy có thể nghe thấy tiếng cô ta hét lên xuất phát từ tầng dưới.
come in for
nhận được sự chỉ trích/ phê bình hay đổ lỗi
- The actor has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.
-Nam diễn viên đã phải hứng chịu rất nhiều chỉ trích về cách xử lý vụ việc.
come between
gây ra tranh cãi giữa 2 người
- Nothing comes between Jim and Jam
- Không có gì xảy ra giữa Jim và Jam
come together
bắt đầu làm việc hoặc hoạt động theo như mong muốn
-When they think about how all this comes together, it's all about software, algorithms and math.
-Khi họ nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học.
come around/ round
xảy ra thường xuyên; hồi tỉnh; đến thăm ai đó một lúc
You must come round for tea.
Bạn nhớ ghé nhà uống trà nhé.
come into
thừa kế (tiền bạc, của cải)
-She’ll come into quite a lot of money when her father dies.
- Cô ấy thừa hưởng khá nhiều tiền khi ba của cô ta qua đời.
come up against
đương đầu với thử thách, khó khăn
- We came up against a very tricky problem on the first day.
-Chúng tôi đã gặp phải một vấn đề rất tế nhị vào ngày đầu tiên.
come forward
đề nghị sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ thông tin
come apart
vỡ vụn, tách rời ra
- He picked up the book and it just came apart in his hands.
-Anh ấy vừa nhấc chiếc hộp lên thì nó vỡ vụn trên tay anh ấy.
come through
vượt qua được khó khăn, nguy hiểm
Bên cạnh đó còn có những cụm động từ với “ come” khác như:
( Hình ảnh các giới từ đi kèm với “come”)
Bên trên đây là tất cả những kiến thức đến “ Come round” và những cụm động từ với “come”. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả, thú vị và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Studytienganh.vn nhé
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/come-round-la-gi-a29787.html