1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.
- Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:
b. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Năm học 2024 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
(Nhiệt - Điện lạnh)
7510206 2 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 7510303 3 Công nghệ thông tin 7480201 4 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 7510301 5 Công nghệ Chế tạo máy 7510202 6 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 7 Công nghệ Thực phẩm 7540101A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhA02: Toán, Vật lý, Sinh họcB00: Toán, Hoá học, Sinh họcC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD08: Toán, Sinh học, Tiếng AnhD13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa học, Tiếng AnhC08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
8 Chuyên ngành Công nghệ & Kinh doanh thực phẩm 7540101 9 Chuyên ngành Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng 10 Kế toán 7340301 11 Tài chính Ngân hàng 7340201 12 Quản trị kinh doanh 7340101 13 Chuyên ngành Marketing 14 Luật 7380101 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 16 Dược học 7720201 17 Điều dưỡng 7720301 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhA03:Toán, Vật lý, Lịch sử
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 20 Quản trị khách sạn 7810201*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét điểm học bạ
Xét điểm thi THPT
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
Xét điểm học bạ
Xét điểm thi THPT
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
Xét điểm thi THPT
Kế toán
15
18
15
18
15
18
18
16
18
18,00
Tài chính - Ngân hàng
15
18
15
18
15
18
18
15
18
18,00
Quản trị Kinh doanh
15
18
16
18
16
18
18
18
18
20,00
Công nghệ thông tin
15
18
16,5
18
16,5
18
18
18
18
20,00
Kỹ thuật Xây dựng
15
18
15
18
15
18
18
15
18
22,00
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
15
18
15
18
15
18
18
15
18
18,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)
15
18
15
18
15
18
18
15
18
21,00
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa
15
18
15
18
15
18
18
16
18
18,00
Công nghệ chế tạo máy
15
18
15
18
15
18
18
15
18
23,00
Công nghệ thực phẩm
15
18
15
18
15
18
18
15
18
19,50
Dược học
20
24
21
24
21
24
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0
21
24
21,00
Điều dưỡng
18
19,5
19
19,5
19
19,5
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5
19
19,5
19,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18
16
18
16
18
18
17
18
19,00
Marketing
18
16
18
18
18
20,00
Quản trị khách sạn
18
16,5
18
16
18
18
16
18
18,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
16
18
16
18
18
16
18
18,50
Luật
19,00
Ngôn ngữ Anh
18,50
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/cao-dang-dong-a-a22537.html