Key Takeaways
Bài viết cung cấp nội dung từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc bao gồm
Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: arcade, articulation, arrangement, axis, biomimicry, balcony, building,..
Thuật ngữ và từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: All-in Rate, Architect of Record, Box Crib, Catastrophic Failure, Building Engineer,…
Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: English for Architecture Students, A history of English architecture, The Oxford Dictionary of Architecture,..
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành kiến trúc: It’s located in the capital of Vietnam, Hanoi. ; Who was the architect? ; Is it well-known all over the world? ; They were the tallest buildings in the world. ;…
Ngành kiến trúc tiếng Anh là Architecture. Người làm trong ngành kiến trúc là kiến trúc sư, tên tiếng anh Architect.
Có 7 kiểu kiến trúc sư, tương ứng với 7 lĩnh vực phổ biến trong kiến trúc, bao gồm:
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
✅ Residential Architect
/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈɑːkɪtɛkt/
Kiến trúc sư khu dân cư
✅ Commercial Architect
/kəˈmɜːʃəl ˈɑːkɪtɛkt/
Kiến trúc sư thương mại
✅ Interior Designer
/ɪnˈtɪərɪə dɪˈzaɪnə/
Nhà thiết kế nội thất
✅ Green Design Architect
/griːn dɪˈzaɪn ˈɑːkɪtɛkt/
Kiến trúc sư thiết kế xanh
✅ Landscape Architect
/ˈlænskeɪp ˈɑːkɪtɛkt/
Kiến trúc sư cảnh quan
✅ Urban Designer
/ˈɜːbən dɪˈzaɪnə/
Người thiết kế đô thị
✅ Industrial Architect
/ɪnˈdʌstrɪəl ˈɑːkɪtɛkt/
Kiến trúc sư công nghiệp
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
arcade
/ɑːˈkeɪd/
dãy cuốn, đường có mái vòm
articulation
/ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/
trục bản lề
arrangement
/əˈreɪnʤmənt/
sự sắp xếp
axis
/ˈæksɪs /
trục
biomimicry
/ˌbaɪ.əʊˈmɪm.ɪ.kri/
mô phỏng sinh học, lấy cảm hứng từ thiên nhiên
balcony
/ˈbælkəni/
ban công
building
/ˈbɪldɪŋ/
tòa nhà
brick
/brɪk/
gạch
ceiling
/ˈsiːlɪŋ/
trần nhà
concrete
/ˈkɒnkriːt/
bê tông
construction
/kənˈstrʌkʃən/
sự thi công
design
/dɪˈzaɪn/
thiết kế
innovation
/ˌɪnəʊˈveɪʃən/
sự đổi mới
landmark
/ˈlændmɑːk/
điểm mốc
skyscraper
/ˈskaɪˌskreɪpə/
nhà chọc trời
structure
/ˈstrʌkʧə/
kết cấu
timber
/ˈtɪmbə/
gỗ kiến trúc
bracket
/ˈbrækɪt/
rầm chìa, côngxon
building envelope
/ˈbɪldɪŋ ˈɛnvələʊp/
bề mặt ngoài của kiến trúc tòa nhà
cladding
/ˈklædɪŋ/
tấm ốp, lợp, bọc
cloister
/ˈklɔɪstə/
hành lang, hàng hiên
colossal
/kəˈlɒsl/
khổng lồ
composite
/ˈkɒmpəzɪt/
hỗn hợp (vật liệu xây dựng)
cornice
/ˈkɔːnɪs/
phào, gờ; mái đua
cradling
/ˈkreɪdlɪŋ/
khung (gỗ hoặc sắt)
curvilinear
/ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/
thuộc đường cong
diagram
/ˈdaɪəgræm/
biểu đồ
elevation
/ˌɛlɪˈveɪʃən/
phép chiếu thẳng góc
front elevation
/frʌnt ˌɛlɪˈveɪʃən/
hình chiếu đứng, mặt cắt đứng, mặt trước
side elevation
/saɪd ˌɛlɪˈveɪʃən/
mặt bên
facade
/fəˈsɑːd/
mặt tiền
flamboyant
/flæmˈbɔɪənt/
có những đường sóng như ngọn lửa
floor plan
/flɔː plæn/
sơ đồ mặt bằng
ground plan
/graʊnd plæn/
sơ đồ mặt bằng
site plan
/saɪt plæn/
bản đồ vị trí (công trường)
fluting
/ˈfluːtɪŋ/
sự làm rãnh máng
folly
/ˈfɒli/
công trình xây dựng tốn tiền nhưng không dùng được
hierarchy
/ˈhaɪərɑːki/
sự phân cấp
high-pitched
/ˈhaɪˈpɪʧt/
dốc (mái nhà)
homogeneous
/ˌhəʊməˈʤiːniəs/
đồng nhất
imbricate
/ˈɪmbrɪkeɪt/
kiểu trang trí xếp gối lên nhau như lợp ngói
juncture
/ˈʤʌŋkʧə/
chỗ nối
juxtaposition
/ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/
sự gần nhau, vị trí kề nhau
lancet
/ˈlɑːnsɪt/
vòm đỉnh nhọn
lintel
/ˈlɪntl/
lanh tô, rầm đỡ
loggia
/ˈlɒʤɪə/
hàng lang ngoài, lô gia
merge
/mɜːʤ/
hợp nhất
orientation
/ˌɔːriɛnˈteɪʃən/
sự định hướng
ribbon development
/ˈrɪbən dɪˈvɛləpmənt/
phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường
rusticate
/ˈrʌstɪkeɪt/
trát vữa nhám vào tường
storey
/ˈstɔːri/
tầng lầu
texture
/ˈtɛksʧə/
kết cấu
uniformity
/ˌjuːnɪˈfɔːmɪti/
tính đồng dạng
penthouse
/ˈpɛnthaʊs/
căn hộ áp mái
treehouse
/ˈtriː ˌhaʊs/
nhà trên cây
hut
/hʌt/
túp lều
cabin
/ˈkæbɪn/
buồng ngủ (ở tàu thủy / máy bay)
boat house
/bəʊt haʊs/
nhà thuyền
caravan
/ˈkærəvæn/
nhà lưu động kéo theo xe
wings
/wɪŋz/
cánh, chái nhà
entrance
/ˈɛntrəns/
cổng vào
floor
/flɔː/
sàn nhà
attic
/ˈætɪk/
gác xép
pillar
/ˈpɪlə/
cột nhà
column
/ˈkɒləm/
cột
restroom
/ˈrɛstrʊm/
phòng vệ sinh
toilet
/ˈtɔɪlɪt/
phòng vệ sinh
wall
/wɔːl/
tường
roof
/ruːf/
mái nhà
cellar
/ˈsɛlə/
hầm
ventilation
/ˌvɛntɪˈleɪʃən/
sự thông gió
basement
/ˈbeɪsmənt/
tầng hầm
wood
/wʊd/
gỗ
timber
/ˈtɪmbə/
gỗ
glass
/glɑːs/
thủy tinh
steel
/stiːl/
thép
gravel
/ˈgrævəl/
sỏi, đá dăm
sand
/sænd/
cát
plastic
/ˈplæstɪk/
nhựa
thatch
/θæʧ/
ván bằng rạ ép
fire alarm
/ˈfaɪər əˈlɑːm/
chuông báo cháy
clay
/kleɪ/
đất sét
brick
/brɪk/
gạch
mezzanine
/ˈmɛtsəniːn/
gác lửng
slum
/slʌm/
khu ổ chuột
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
build
/bɪld/
xây dựng
decorate
/ˈdɛkəreɪt/
trang hoàng, trang trí
demolish
/dɪˈmɒlɪʃ/
phá hủy
design
/dɪˈzaɪn/
thiết kế
develop
/dɪˈvɛləp/
phát triển, xây dựng
invent
/ɪnˈvɛnt/
phát minh
maintain
/meɪnˈteɪn/
duy trì
occupy
/ˈɒkjʊpaɪ/
chiếm
reconstruct
/ˌriːkənsˈtrʌkt/
tái tạo
renovate
/ˈrɛnəʊveɪt/
đổi mới
support
/səˈpɔːt/
đỡ, nâng (vật)
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
conventional
kənˈvɛnʃənl
thông thường, theo thông lệ, tập tục
curved
kɜːvd
cong
exterior
ɛksˈtɪərɪə
bên ngoài
functional
ˈfʌŋkʃənl
mang tính chức năng
futuristic
ˌfjuːʧəˈrɪstɪk
mang tính vị lai, tương lai
high-rise
ˈhaɪraɪz
cao ốc, cao tầng, nhà tháp
innovative
ɪnˈnɒvətɪv
đổi mới, đột phá
internal
ɪnˈtɜːnl
trong, bên trong
modern
ˈmɒdən
hiện đại
multi-storey
ˈmʌltɪ-ˈstɔːri
nhiều tầng
old-fashioned
əʊld-ˈfæʃənd
kiểu cổ kính
ornate
ɔːˈneɪt
văn hoa, lộng lẫy
spacious
ˈspeɪʃəs
rộng rãi
state-of-the-art
steɪt-ɒv-ði-ɑːt
hiện đại nhất, tiên tiến nhất hiện có
traditional
trəˈdɪʃənl
cổ truyền, truyền thống
Từ vựng (Vocabulary)
Phiên âm (Pronunciation)
Nghĩa (Meaning)
All-in Rate
/ˈɔːlˈɪn reɪt/
Tổng chi phí
Architect of Record
/ˈɑːkɪtɛkt ɒv ˈrɛkɔːd/
Kiến trúc sư chủ trì
Box Crib
/bɒks krɪb/
Giàn hộp trợ lực
Catastrophic Failure
/ˌkætəˈstrɒfɪk ˈfeɪljə/
Sự cố không thể phục hồi
Cant (Architecture)
/kænt (ˈɑːkɪtɛkʧə)/
Thiết kế vát chéo
Building Engineer
/ˈbɪldɪŋ ˌɛnʤɪˈnɪə/
Kỹ sư xây dựng
Concrete Cover
/ˈkɒnkriːt ˈkʌvə/
Lớp bê tông bảo vệ cốt thép
Concrete Slab
/ˈkɒnkriːt slæb/
Tấm bê tông đúc sẵn
Course (Architecture)
/kɔːs (ˈɑːkɪtɛkʧə)/
Kỹ thuật xây thành hàng
Cross Bracing
/krɒs ˈbreɪsɪŋ/
Giằng chéo
Cut and Fill
/kʌt ænd fɪl/
Cắt và lấp
Damp Proofing
/dæmp ˈpruːfɪŋ/
Chống ẩm
Design-build
/dɪˈzaɪn-bɪld/
Thống nhất thiết kế và thi công
Encasement
/ɪnˈkeɪsmənt/
Lớp phủ xây dựng
Falsework
/ˈfɔːlswɜːk/
Cốp pha
Joint (building)
/ʤɔɪnt (ˈbɪldɪŋ)/
Khớp nối
Joist
/ʤɔɪst//
Dầm
Lean Construction
/liːn kənˈstrʌkʃən/
Xây dựng tinh gọn
Lift Slab Construction
/lɪft slæb kənˈstrʌkʃən/
Kỹ thuật nâng phiến
Lookout (architecture)
/ˈlʊkˈaʊt (ˈɑːkɪtɛkʧə)/
Dầm đua
Master plan
/ˈmɑːstə plæn/
Tổng mặt bằng
Performance Gap
/pəˈfɔːməns gæp/
Khoảng cách hiệu suất
Precast Concrete
/prɪˈkɑːst ˈkɒnkriːt/
Bê tông đúc sẵn
Purlin
/ˈpɜːlɪn/
Xà gồ
Quantity Take-off
/ˈkwɒntɪti ˈteɪkɒf/
Dự toán xây dựng
Rafter
/ˈrɑːftə/
Rui mái
Rim Joist
/rɪm ʤɔɪst/
Dầm biên
Shiplap
/ˈʃɪpˌlæp/
Gỗ ốp tường
Shoring
/ˈʃɔːrɪŋ/
Hệ cọc chống
Soil Stockpile
/sɔɪl ˈstɒkpaɪl/
Dự trữ đất
Wall Stud
/wɔːl stʌd/
Khung tường
Superstructure
/ˈsjuːpəˌstrʌkʧə/
Kết cấu bên trên
Thin-Shell Structure
/θɪn-ʃɛl ˈstrʌkʧə/
Kết cấu vỏ mỏng
Tie (Cavity Wall)
/taɪ (ˈkævɪti wɔːl)/
Giằng
Topping Out
/ˈtɒpɪŋ aʊt/
Lễ cất nóc
Trombe Wall
/tʀɔ̃b wɔːl//
Bức tường Trompe
Underpinning
/ˌʌndəˈpɪnɪŋ/
Gia cố nền móng
Virtual Design & Construction (VDC)
/ˈvɜːtjʊəl dɪˈzaɪn & kənˈstrʌkʃən (viː-diː-siː)/
Thiết kế và xây dựng ảo
Voided Biaxial Slab
/ˈvɔɪdɪd Biaxial slæb/
Tấm biaxial rỗng
Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành kiến trúc, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành kiến trúc sau:
English for Architecture Students
A history of English architecture
Bionic Architecture: Learning from Nature
The Oxford Dictionary of Architecture
Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành kiến trúc hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Coursera: https://www.coursera.org/
My Measures: http://mymeasuresapp.com/
Sun Seeker: https://www.ozpda.com/sunseeker/pro/index.html
magicplan: https://www.magicplan.app/
Các trang web học tiếng Anh ngành kiến trúc:
lynda.com
takelessons.com
archienglish.com
edx.org
It’s located in the capital of Vietnam, Hanoi. (Nó nằm ở thủ đô của Việt Nam, Hà Nội.)
Who was the architect? (Ai là kiến trúc sư?)
Is it well-known all over the world? (Nó có nổi tiếng trên toàn thế giới không?)
They were the tallest buildings in the world. (Chúng là những tòa nhà cao nhất thế giới.)
Do you prefer modern or traditional buildings? (Bạn thích các tòa nhà hiện đại hay truyền thống?)
Do you think ancient civilizations constructed these large buildings? (Bạn có nghĩ rằng các nền văn minh cổ đại đã xây dựng nên những công trình lớn này không?)
It is new, but not modern. (Nó mới, nhưng không hiện đại.)
It must be nice to live in a city with such beautiful buildings and history. (Thật tuyệt khi được sống trong một thành phố với những tòa nhà và lịch sử đẹp đẽ như vậy.)
Is your city a mix of new and old? (Có phải thành phố của bạn là sự pha trộn giữa mới và cũ?)
Believe me, every city has its ugly parts. (Tin tôi đi, thành phố nào cũng có những phần xấu xí.)
Do you have to purchase a ticket in order to visit the citadel? (Bạn có phải mua vé để vào thăm thành không?)
What is this building made of? (Tòa nhà này được làm bằng gì?)
The palace is half Vietnamese and half French in its style of architecture. (Cung điện mang phong cách kiến trúc nửa Việt Nam và nửa Pháp.)
Early legislation was confined almost entirely to matters of construction. (Luật ban đầu chỉ giới hạn trong các vấn đề xây dựng.)
She'd missed nature while staying at the penthouse. (Cô ấy đã bỏ lỡ thiên nhiên khi sống trong căn hộ áp mái.)
Bài 1: Dịch nghĩa các từ sau:
landscape architect: __________________
cladding: __________________
elevation: __________________
floor plan: __________________
juncture: __________________
storey: __________________
penthouse: __________________
pillar: __________________
basement: __________________
reconstruct: __________________
futuristic: __________________
Bài 2: Nối từ tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt tương ứng
1. entrance
A. cổ truyền, truyền thống
2. wings
B. thiết kế và xây dựng ảo
3. floor
C. chuông báo cháy
4. traditional
D. sự cố không thể phục hồi
5. fire alarm
E. khớp nối
6. all-in rate
F. chống ẩm
7. joint
G. tổng mặt bằng
8. virtual design & construction
H. cổng vào
9. master plan
I. sàn nhà
10. damp proofing
K. cánh, chái nhà
11. catastrophic failure
L. tổng chi phí
Bài 1:
landscape architect: kiến trúc sư cảnh quan
cladding: tấm ốp, lợp, bọc
elevation: phép chiếu thẳng góc
floor plan: sơ đồ mặt bằng
juncture: chỗ nối
storey: tầng lầu
penthouse: căn hộ áp mái
pillar: cột nhà
basement: tầng hầm
reconstruct: tái tạo
futuristic: mang tính vị lai, tương lai
Bài 2:
entrance: cổng vào
wings: cánh, chái nhà
floor: sàn nhà
traditional: cổ truyền, truyền thống
fire alarm: chuông báo cháy
All-in Rate: tổng chi phí
Joint: Khớp nối
Virtual design & construction: thiết kế và xây dựng ảo
Master plan: ổng mặt bằng
damp proofing: chống ẩm
Catastrophic failure: sự cố không thể phục hồi
Tham khảo thêm:
Từ vựng Anh văn chuyên ngành Y
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức chuyên ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành kiến trúc.
Nguồn tham khảo: https://esltalkingpoints.com/
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/nganh-kien-truc-tieng-anh-la-gi-a21798.html