“ Look In” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “ Look In” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
( Hình ảnh minh hoạ cho định nghĩa của Look In trong Tiếng Việt )
Ví dụ :
I looked in on him when I was going home.
Tôi đã ghé vào thăm anh ấy khi tôi đang về nhà.
Can I look in on my mom before I go?
Tôi có thể ghé thăm mẹ trước khi đi không?
You should look in on the kids before going to bed.
Bạn nên ghé thăm lũ trẻ trước khi đi ngủ.
( Hình ảnh minh hoạ của cấu trúc từ Look In )
Look In là một cụm động từ được cấu tạo từ một động từ “look” và một giới từ “in”. Trong đó, “look” có nghĩa là “nhìn vào cái gì đó”, “in” có nghĩa là “trong”, kết hợp lại ta có thể nghĩa của cụm động từ không hề giống với nghĩa ghép của 2 từ này. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thận nếu không rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.
Cấu trúc:
Ví dụ:
He looks in his girlfriend in the hospital, and goes to work.
Anh ấy ghé vào thăm bạn gái trong bệnh viện, rồi đi làm.
Ngoài Look In, chúng ta còn có:
Word
Meaning
Look after someone/something
chăm sóc hoặc phụ trách ai đó hoặc điều gì đó
Look ahead
suy nghĩ về những gì sẽ xảy ra trong tương lai và lập kế hoạch cho những sự kiện này
Look back
nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ
Look down on someone
cảm thấy rằng ai đó kém quan trọng hơn bạn hoặc không đáng được tôn trọng
Look forward to something
cảm thấy vui vì một sự kiện hoặc hoạt động sắp diễn ra
Look into something
để cố gắng tìm hiểu về điều gì đó
Look like someone/something
giống về ngoại hình với một người nào đó hoặc một cái gì đó
Look like sth
dường như có khả năng xảy ra
Look on/upon something/someone
xem xét hoặc nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó theo cách đã nêu
Look out
để xem những gì đang xảy ra và hãy cẩn thận
Look something up
để kiểm tra thực tế hoặc nhận thông tin về điều gì đó
Look up someone
đến và gặp ai đó; chuyến thăm
Look up to someone
ngưỡng mộ và tôn trọng ai đó
Look up
Để trở nên tốt hơn
Look at sth
suy nghĩ kỹ về một chủ đề để bạn có thể đưa ra quyết định về nó
Look on
để xem điều gì đó xảy ra nhưng không tham gia vào nó
Look over sth
để nhanh chóng kiểm tra một cái gì đó
Look through sth
để đọc một cái gì đó nhanh chóng
Look around (somewhere/sth)
đến thăm một địa điểm và xem những thứ ở đó
Look to sb for sth
hy vọng rằng ai đó sẽ cung cấp một cái gì đó cho bạn
Look to sb to do sth
hy vọng rằng ai đó sẽ làm điều gì đó cho bạn
( Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ thông dụng với Look In )
Cụm động từ:
Word
Meaning
Example
Look in on someone/something
đến thăm ai đó hoặc điều gì đó trong một thời gian ngắn
Thành ngữ:
Word
Meaning
Example
Look sb in the eye/face
nói chuyện với ai đó một cách trực tiếp và tự tin cho thấy bạn là người trung thực hoặc không xấu hổ
Never look a gift horse in the mouth
nói để khuyên ai đó đừng từ chối một cái gì đó tốt đang được cung cấp
Look like sth the cat brought/dragged in
trông rất bừa bộn và bẩn thỉu
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cấu trúc của cụm từ Look In rồi đó.
Tuy chỉ là một cụm động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Look In” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.
Link nội dung: https://melodious.edu.vn/look-in-la-gi-a20224.html