Bí mật: Giá Kawasaki Ninja 250 2024

Mới đây Kawasaki đã cho ra mắt mẫu xe Ninja 250 2024 với sự tự hào là thương hiệu đứng đầu về các mẫu xe thể thao mang tính cạnh tranh cao. Moto Kawasaki Ninja 250 tự tin sẽ là một mẫu xe cạnh tranh của năm trong phân khúc 250cc trong năm nay.

Mang trong mình hơi hướng của dòng Ninja, Kawasaki Ninja 250 được tạo hình phong cách Ninja mới đầy sắc nét. Ninja 250 2024 cho hiệu suất tổng thể cao hơn so với các phiên bản tiền nhiệm với động cơ mạnh hơn và trọng lượng tối ưu.

Tổng quan về ngoại hình Kawasaki Ninja 250 2024

Ấn tượng đầu tiên ngoại hình Kawasaki Ninja 250 thiết kế khá giống với Ninja 400. Xe cũng cung cấp các tùy chọn màu sơn giống nhau gồm: Metallic Spark Black/Metallic Matte Graphite Grey và Pearl Blizzard White/Metallic Spark Black.

ninja 250
Ninja 250 góc cạnh trên từng chi tiết

Đầu xe với LED nghiêng góc cạnh cực ngầu với. Bên dưới đèn là “cánh gió lồi” kéo dài từ phần thân kết hợp với dáng xe dòng Sport nhằm giảm tối đa sức cản của gió. Về điểm này xe khá tương tự các đàn anh Kawasaki Ninja H2 và ZX10R.

Kawasaki Ninja 250 nặng 164 Kg tương đối nhẹ hơn so với các dòng 250cc khác. Với chiều dài X rộng X cao xe là 1990 X 710 X 1125 mm. Chiều cao yên là 145mm thích hợp vóc dáng mọi người.

Kawasaki Ninjsja 250 xanh
Hệ thống treo trên xe Kawasaki Ninja 250r gồm phuộc ống lồng ở trước và monoshock phía sau.

Động cơ mạnh mẽ của Kawasaki Ninja 250 2024

Ninja 250 sở hữu động cơ 4 thì DOHC 8 van mạnh mẽ. Kết hợp với hệ thống Parallel Twin làm mát bằng chất lỏng có thể đạt đến 28,5 mã lực (39 PS) / 12.500 vòng / phút. Mô men cực đại 23,5 Nm / 10.000 vòng / phút.

kawasaki-ninja-250 (11)
Kiểu dáng Ninja 250cc “ngầu” đi kèm động cơ mạnh mẽ

Thông số kỹ thuật Ninja 250 2024

Các xe Kawasaki Ninja 250R (có tên mã là EX250 là tên gọi tại một số thị trường cụ thể) là một chiếc xe máy trong Ninja sport bike từ nhà sản xuất Kawasaki Nhật Bản được giới thiệu vào 1986.

Kawasaki Ninja 250

Dài x Rộng x Cao 1.990 mm x 710 x 1.125 mm Độ cao yên 765 mm Loại động cơ Parallel Twin , 4 thì, DOHC 8 van Dung tích xy-lanh 249cc Công suất tối đa 28,5 kW 39PS / 12.500 vòng / phút Mô men cực đại 23,5 Nm / 10.000 vòng / phút Cỡ lốp trước/sau 110/70-17 M/C 54H ; 140 / 70-17 M / C 66H Phanh trước/sau Phanh đĩa Hệ số nén 11,6:1 Hộp số 6 số Trọng lượng 164 kg Dung tích bình xăng 14L

Các mẫu xe thuộc dòng Ninja 250r

Hiện tại Kawasaki Ninja 250 có 4 dòng xe chính là:

kawasaki-ninja-250 (7)
Kawasaki Ninja 250 phiên bản đen bóng
Kawasaki Ninjsja 250 đỏ
Kawasaki Ninja 250 phiên bản Đỏ đen
Kawasaki Ninjsja 250 thiết kế
Kawasaki Ninja 250cc phiên bản màu Xanh đen.

kawasaki ninja 250r
Kawasaki Ninja 250R SE phiên bản Xanh đen.

Motor Kawasaki Ninja 250 ABS SE SmartKey có 2 bản màu là: Đen xám, Trắng đen.

Kawasaki Ninjsja 250 đen
Kawasaki Ninja 250 ABS SE SmartKey phiên bản Đen xám logo cách tân.
Kawasaki Ninjsja 250
Kawasaki Ninja 250 ABS SE SmartKey phiên bản Trắng đen.
kawasaki ninja 250 abs 2020
Ninja 250 SE MDP SmartKey phiên bản Đen xanh.
ninja 250r
Ninja 250 SE MDP SmartKey phiên bản Xanh đen.
kawasaki-ninja-250 (9)
Ninja 250 SE MDP SmartKey phiên bản Đỏ đen.

Ninja 250 2024 giá bao nhiêu?

Thị trường Indonesia Kawasaki Ninja 250 2024 được chào bán với giá ~ 64,100,000 IDR Đối với các phiên bản khác của Kawasaki Ninja 250 2024 giá có thể dao động đến 76,600,000 IDR.

Link nội dung: https://melodious.edu.vn/xe-kawasaki-ninja-250r-a19064.html