Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thu ngân, bác sĩ thú y, giảng viên, giáo sư, nghệ sĩ vi-o-lông, bảo vệ, đại lý du lịch, kiến trúc sư, bác sĩ phẫu thuật tim, nhà ngoại giao, gia sư, tiếp viên hàng không, nhà địa chất học, họa sĩ, người lái xe, nhà tạo mẫu tóc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là ngư dân. Nếu bạn chưa biết ngư dân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Ngư dân tiếng anh là gì
Fisherman /ˈfɪʃərmən/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Fisherman.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của ngư dân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fisherman rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fisherman /ˈfɪʃərmən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fisherman thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngư dân còn được gọi là ngư phu, dân đánh cá, dân chài, dân chài lưới, dân đi biển, … Dù gọi với nhiều cách khác nhau nhưng những người sinh sống bằng nghề đánh bắt cá đều có thể gọi là ngư dân kể cả những người đánh bắt cá ở sông hồ chứ không giới hạn đánh bắt cá ở biển.
- Từ fisherman là để chỉ chung về ngư dân, còn cụ thể ngư dân về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con cá tiếng anh là gì
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài ngư dân thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US - mortician)
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngư dân tiếng anh là gì thì câu trả lời là fisherman, phiên âm đọc là /ˈfɪʃərmən/. Lưu ý là fisherman để chỉ chung về ngư dân chứ không chỉ cụ thể về ngư dân trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về ngư dân trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ fisherman trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fisherman rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fisherman chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngư dân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng