Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Công Nghệ
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Công Nghệ Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vay Mượn

avatar
Katan
02:47 23/12/2024
Theo dõi trên

Mục Lục

Từ vựng là một phần không thể thiếu nếu muốn sử dụng tốt tiếng AĐể tiếp nối chuỗi từ vựng , hôm nay StudyTienganh sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến “Vay mượn” nhé!

Vay mượn trong tiếng anh là gì?

(hình ảnh vay mượn)

1. Những từ vựng liên quan đến “ Vay mượn”

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

Loan /ləʊn/

Cho vay hoặc cho mượn, tiền cho vay

Borrow /ˈbɒrəʊ/

Mượn, vay thứ gì

Lend /lend/

cho vay, cho mượn

Loan /ləʊn/

cho vay, cho mượn

Owe /əʊ/

nợ

Borrower /ˈbɒr.əʊ.ər/

Người đi vay

Creditor /ˈkred.ɪ.tər/

Người cho vay

Debt /det/

Khoản nợ

Debtor /ˈdet.ər/ (n)

con nợ

Loan amount

Khoản vay

Banker /ˈbæŋ.kər/ (n)

chủ ngân hàng

Bank loan

Khoản vay ngân hàng

Bankrupt /ˈbæŋ.krʌpt/ (n) =Incapable of paying debts

người bị vỡ nợ

convertible loan stock

Khoản vay chuyển đổi được.

loan-office

Sở giao dịch vay mượn

loanword (n)

Từ mượn

time-loan( n)

Số tiền vay phải trả trong thời gian nhất định

loan capital

Vốn vay.

loan stock

Số vốn vay.

loan facility

Chương trình cho vay.

personal loan

Khoản vay cho cá nhân.

term loan

Khoản vay kỳ hạn.

non performings loans

Khoản tiền vay không thực hiện đúng trong hợp đồng.

demand loan

phiếu vay nợ thanh toán

Loan at call (n):

Khoản tiền vay không kỳ hạn

Loan on bottomry (n)

Khoản cho vay cầm tàu

Loan on mortgage (n)

Sự cho vay cầm cố.

Gearing /ˈɡɪə.rɪŋ/ (n)

vốn vay

Give credit

cho nợ (trả chậm)

Interest rate (n)

lãi suất

Loan on overdraft (n):

Khoản cho vay chi trội.

Providing credit (n)

cho trả chậm

Loan on interest (n)

Sự cho vay có lãi.

Warehouse insurance (n)

cho vay cầm hàng, lưu kho.

Unsecured insurance (n):

Cho vay không bảo đảm, không thế chấp.

Short loan (n):

Khoản tiền vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.

Long loan (n):

Khoản tiền vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.

Fiduciary loan (n):

Khoản tiền cho vay không có đảm bảo.

Demand loan (n):

Khoản tiền vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.

Call loan (n):

Số tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.

Bottomry loan (n):

Khoản cho vay cầm tàu.

Loan of money (n):

Sự cho vay tiền.

general agreement to borrow

Thoả thuận Chung về Đi vay

Credit (n) /ˈkred.ɪt/

Khoản vay nợ

To lend money

Cho vay tiền

A form of loan (such as car loan or personal loans)

Một hình thức cho vay chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân

Risky lending

Việc cho vay mang nhiều rủi ro

Default /dɪˈfɒlt/

Sự vỡ nợ

Savings account

Tài khoản tiết kiệm

To be bust

Bị phá sản

Foreclosure/ repossession

Sự xiết nợ

Customer /ˈkʌs.tə.mər/

Khách hàng

Bank teller /bæŋk ˈtɛlə/

Nhân viên giao dịch ngân hàng

Transaction /ˈkʌs.tə.mər/

Giao dịch

Profit /ˈprɒf.ɪt/

Lợi nhuận

Return /rɪˈtɜːn/

Hoàn trả

Transfer /trænsˈfɜːr/ (money)

Chuyển tiền

Cash /kæʃ/

Tiền mặt

Cheque /tʃek/

Séc

Default /dɪˈfɒlt/ (v)

=Failure to pay

trả nợ không đúng hạn

Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (v)

dự khoản ngân sách

Cash flow (n)

lưu lượng tiền mặt

A form of mortgage

Một hình thức thế chấp

Vay mượn trong tiếng anh là gì?

(hình ảnh vay mượn)

2. Ví dụ

  • They used to be able to always borrow money from the bank
  • Họ đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng
  • He has to borrow a pen from the supervisor to do his homework
  • Anh ta phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài
  • We still owe $1,220 on our car.
  • Chúng ta vẫn nợ 1.220 USD để mua chiếc ô tô
  • I think she owes me an explanation.
  • Tôi nghĩ cô nợ tôi một lời giải thích
  • He's trying to get a $40,000 loan to start her own business
  • Anh ấy đang cố gắng vay 50.000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình

Vay mượn trong tiếng anh là gì?

(hình ảnh vay mượn)

  • We could apply take out a loan to buy a car.
  • Chúng tôi có thể đăng ký một khoản vay để mua một chiếc xe hơi.
  • Thank you very much for the loan of your car
  • Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã cho mượn chiếc xe ô tô của bạn.

Trên đây là các kiến thức về vay mượn trong tiếng anh và các ví dụ về nó , chúc các bạn học tập thật tốt cùng studytienganh

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp melodious

Website melodious là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - melodious

Kết nối với melodious

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết hải phòng SV88
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Công Nghệ
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký