Trong bối cảnh nền kinh tế hàng hóa ngày càng phát triển mạnh mẽ thì sự ra đời của ngành Logistics và rất “hot” trong thời gian gần đây. Vậy tiếng Trung ngành logistic có những từ vựng nào phổ biến, hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Từ vựng về ngành Logistics trong tiếng Trung
buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 shāngyè qīzhà, zǒusī các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 gāo fēngxiǎn huòwù chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 zhīfù fèiyòng chịu rủi ro 承担风险 chéngdān fēngxiǎn chịu tổn thất 蒙受损失 méngshòu sǔnshī chịu trách nhiệm 承担责任 chéngdān zérèn cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位 shí zài huò dùnwèi đại lý tàu biển 运货代理商 yùn huò dàilǐ shāng hóa đơn tạm thời 估价单估价发票
gūjià dāngūjià fāpiào
khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款信用借款
xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn khoản vay dài hạn 长期贷款 chángqí dàikuǎn khoản vay không kỳ hạn 活期借款 huóqí jièkuǎn khoản vay ngắn hạn 短期借款 duǎnqí jièkuǎn khu vực sát bến cảng 停泊处 tíngbó chù mậu dịch chuyển khẩu 转口贸易 zhuǎnkǒu màoyì mua bán ngoại tệ 套汇 tàohuì thuế nhập khẩu 进口税 jìnkǒu shuì thuế xuất khẩu 出口税 chūkǒu shuì thương mại biên giới 边境贸易 biānjìng màoyì thương mại đa phương 多边贸易 duōbiān màoyì thương mại đường biển 海运贸易 hǎiyùn màoyì thương mại song phương 双边贸易 shuāngbiān màoyì thương mại tự do 自由贸易 zìyóu màoyì tiền mặt 现金 xiànjīn tổ chức thương mại thế giới 世界贸易组织 shìjiè màoyì zǔzhī tổng giá trị nhập khẩu 进口总值 jìnkǒu zǒng zhí tổng giá trị sản phẩm quốc nội 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhíTừ vựng tiếng Trung về vận tải, vận chuyển
Từ vựng tiếng Trung ngành Logistics về kho vận
保单
bǎoxiǎn dān bǎodān chứng nhận chất lượng ( 货物) 品质证明书 (huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū chứng nhận xuất xứ 产地证书原产地证明书
chǎndì zhèngshūyuán chǎndì zhèngmíng shū
danh sách đóng gói 装箱单包装清单
花色码单
zhuāng xiāng dānbāozhuāng qīngdān
huāsè mǎ dān
hàng hóa được vận chuyển 货运, 货物 huòyùn, huòwù khai báo hàng 申报 shēnbào Để đóng thuế người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu 离岸价 lí àn jià người bốc dỡ 装载货物工人 zhuāngzǎi huòwù gōngrén phí bốc dỡ 码头工人搬运费 mǎtóu gōngrén bānyùn fè phiếu vận chuyển 发货通知书托运单 fā huò tōngzhī shūtuōyùn dān
thời gian giao hàng 交货时间 jiāo huò shíjiān thời hạn (kỳ hạn) 索赔期 suǒpéi qí thùng đựng hàng lớn 容器箱
匣
集装箱
货柜
róngqìxiāng
xiá
jízhuāngxiāng
huòguì
tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī vận đơn 运货单路单
运单
货票
yùn huò dānlù dān
yùndān
huòpiào
Cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi vận đơn đã nhận hàng 已提货的提单 yǐ tíhuò de tídān vận đơn hàng không 空运单 kōngyùn dān vận đơn liên hiệp 联运提单 liányùn tídān vận đơn nhận hàng 提货单 tíhuò dān Danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng việc bốc dỡ, hàng 搬运 bānyùnTừ vựng tiếng Trung về các loại thủ tục hải quan
海关验关
hǎiguān jiǎncháhǎiguān yànguān
người kiểm tra 检验人 jiǎnyànrén nhân viên hải quan 海关人员 hǎiguān rényuán nhân viên kiểm tra 检查人员 jiǎnchá rényuán nhân viên thuế vụ 税务员 shuìwùyuán nhân viên tính thuế 估税员 gūshuìyuán quản lý xuất nhập cảnh 出入境管理 chūrùjìng guǎnlǐ quy định thuế hải quan 海关税则 hǎiguān shuìzé thị thực nhập cảnh 入境签证 rùjìng qiānzhèng thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận 证书有效期 zhèngshū yǒuxiàoqī thủ tục nhập cảnh 入境手续 rùjìng shǒuxù thuế nhập khẩu, hải quan 关税海关
guānshuìhǎiguān
tờ khai báo ngoại tệ 外币申报表 wàibì shēnbàobiǎo tờ khai hải quan 通关申报表格 tōngguān shēnbào biǎogé tờ khai hải quan 海关申报表 hǎiguān shēnbàobiǎo tờ khai hành lý 行李申报表 xínglǐ shēnbàobiǎo tổng cục hải quan 海关总署 hǎiguān zǒngshǔ trạm kiểm tra biên phòng 边防检查站 biānfáng jiǎncházhàn visa quá cảnh 过境签证 guòjìng qiānzhèng visa tái nhập cảnh 再入境签证 zàirùjìng qiānzhèng visa xuất cảnh 出境签证 chūjìng qiānzhèngTrên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành Logistics, hy vọng bài viết sẽ giúp các độc giả tiếng Trung của THANHMAIHSK tích lũy thêm được nhiều từ vựng về chủ đề này, để có thể trao đổi, mua bán với bên vận chuyển như người bản địa. Các bạn đừng quên đón đọc các chuyên mục từ vựng tiếng Trung bổ ích khác nhé.
Câc bạn có thể tìm hiểu thêm các chủ đề:
- Tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
- Tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng
- Tiếng Trung ngành văn phòng