Trong nền văn hóa Đông Á, số may mắn luôn chiếm một vị trí quan trọng và được coi trọng trong nhiều hoạt động hàng ngày, từ việc chọn ngày cưới, mua nhà, đến việc kinh doanh. Chúng ta thường tìm đến những con số may mắn với hy vọng chúng mang lại điềm lành, may mắn và thành công trong cuộc sống. Đặc biệt, con số may mắn dựa trên ngày tháng năm sinh của mỗi người có thể mang ý nghĩa riêng biệt, phản ánh sự duy nhất và tính cách của họ. Vậy, bạn đã bao giờ tự hỏi con số may mắn của mình là gì chưa? Hãy cùng Nệm Thuần Việt khám phá sâu hơn về thế giới thú vị của con số may mắn trong bài viết này.
1. Tính số may mắn theo ngày sinh
Để tìm ra con số may mắn dựa trên ngày sinh, bạn chỉ cần thực hiện việc cộng liên tục các số trong ngày, tháng, và năm bạn chào đời:
- Cộng tất cả các số của ngày, tháng và năm bạn sinh ra.
- 2. Nếu số bạn nhận được có hai chữ số, đơn giản chỉ cần cộng chúng với nhau cho đến khi bạn có một con số duy nhất. Đó chính là con số may mắn của bạn.
Hãy lấy một ví dụ: Giả sử bạn sinh ngày 03/02/1999.
Đầu tiên: Cộng các số: 0 + 3 + 0 + 2 + 1 + 9 + 9 + 9 = 33.
Sau đó: Cộng tiếp: 3 + 3 = 6.
Do đó, con số may mắn của bạn dựa trên ngày tháng năm sinh chính là 6.
*Nhớ rằng, dù con số này có thể thú vị và ý nghĩa, nhưng nó chỉ nên được xem xét như một phần vui nhộn trong cuộc sống và không nên ảnh hưởng đến những quyết định lớn của bạn.
2. Tính số may mắn theo năm sinh và giới tính
Để xác định con số may mắn dựa vào năm sinh và giới tính, ngoài việc lấy ngày tháng năm sinh, các nhà phong thủy và những người am hiểu về số học đã đưa ra một phương pháp tính toán riêng:
Bắt đầu bằng việc cộng hai số cuối cùng của năm bạn sinh ra để có được một tổng ban đầu.
Kế đến, từ tổng ban đầu này, phân tích và cộng các số riêng biệt với nhau để thu được một tổng mới.
Nếu bạn là nam giới, trừ tổng mới này khỏi 10. Còn nếu bạn là nữ, hãy thêm 5 vào tổng mới.
Trường hợp kết quả cuối cùng là một số hai chữ số, bạn sẽ cộng chúng lại để có một con số duy nhất phản ánh may mắn của mình.
Ví dụ: Đối với ai sinh vào năm 1996:
- Hai số cuối cùng là 96, ta cộng chúng: 9 + 6 = 15.
- Tiếp theo từ 15, ta có: 1 + 5 = 6.
- Đối với nam, kết quả là: 10 - 6 = 4.
- Đối với nữ, kết quả là: 6 + 5 = 11, tiếp tục: 1 + 1 = 2.
*Lưu ý: Nếu hai số cuối của năm sinh sau khi cộng lại mà nhỏ hơn 10, bạn sẽ bỏ qua bước tính tổng thứ hai và chuyển thẳng sang bước dựa trên giới tính.
3. Ý nghĩa của những con số may mắn dựa vào ngày sinh
Dành cho những ai đam mê số học và phong thủy, việc tìm hiểu về ý nghĩa của con số may mắn dựa trên ngày sinh hay tên là điều không thể thiếu. Mỗi con số đều mang một thông điệp và ý nghĩa riêng biệt.
Số 0
Biểu thị sự trống rỗng và không có giá trị nổi bật. Dù không mang tính may mắn nhưng cũng không gây ra bất kỳ điềm xui nào.
Số 01
Là bước đầu của mọi sự, biểu thị sự bắt đầu mới và điều tốt lành. Trong phong thủy, số này đại diện cho sự sinh trưởng và sức sống, mang đến may mắn.
Số 02
Biểu tượng của sự đôi đưa, sự cân bằng. Nó đại diện cho sự hoàn mỹ và sự cân xứng giữa yin và yang, là nền tảng của mọi sự tồn tại.
Số 03
Đại diện cho sự ổn định, giống như ngạn ngữ “vững như kiềng ba chân”. Ngoài ra, nó còn liên quan đến ba yếu tố: quá khứ, hiện tại và tương lai.
Số 04
Trong ngũ hành, số này thường được liên kết với cái chết, là một con số không may.
Số 05
Là biểu tượng của sự may mắn, đặc biệt trong kinh doanh. Nó mang lại phước lộc và sự trường tồn.
Số 06
Trong tiếng Hán, “Lục” nghe có vẻ giống “Lộc”, nên số này thường được coi là biểu tượng của tài lộc và sự thịnh vượng.
Số 07
Mặc dù có những quan niệm cho rằng nó mang lại sự mất mát, nhưng từ góc độ phong thủy, số này lại biểu thị quyền lực và sự mạnh mẽ.
Số 08
Phát âm giống như “Phát”, mang ý nghĩa của sự phát triển và thành công. Trong Phật giáo, biểu tượng bát quái thường được dùng để trấn áp và loại bỏ tà khí.
Số 09
Là số cuối trong dãy số, biểu thị sự vĩnh hằng và bất diệt. Ở Việt Nam, nó được coi trọng và đại diện cho sự trường tồn qua thời gian.
4. Tra cứu số may mắn theo âm dương ngũ hành
Theo triết lý của nền văn hóa Trung Hoa từ xa xưa, thiên nhiên và mọi sự vụ trên đời đều được hình thành từ năm nguyên tố cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Những nguyên tố này không chỉ giữ vị trí quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của thế giới mà còn tạo nên luật lệ âm dương, ngũ hành, với các mối quan hệ tương sinh và tương khắc, ảnh hưởng sâu rộng đến cuộc sống của mỗi con người.
Khi chúng ta bước vào cuộc đời, mỗi người đều sở hữu một “mệnh” hay “hành” riêng biệt. Dựa trên nguyên tắc âm dương ngũ hành, sau đây là những con số đem lại may mắn cho mỗi “mệnh”:
Mệnh ngũ hành
Con số may mắn
Mệnh Kim
4 9
Mệnh Mộc
3 8
Mệnh Thủy
1 6
Mệnh Hỏa
2 7
Mệnh Thổ
0 5
5. Số may mắn theo 12 con giáp
Sau khi đã tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh, hãy cùng tìm hiểu con số may mắn theo tuổi của 12 con giáp ngay sau đây: Con số may mắn của tuổi Tý Tuổi Tý sẽ bao gồm các tuổi: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Trong đó:
Con số may mắn của tuổi Tý
Tuổi Tý sẽ bao gồm các tuổi: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Trong đó:
Tuổi Mệnh
Con số may mắn
Canh Tý (1960)
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 8
Nhâm Tý (1972)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Giáp Tý (1984), Mậu Tý (1948)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Bính Tý (1996)
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2
Canh Tý (2002)
Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7
Mậu Tý (2008)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Con số may mắn của tuổi Sửu
Người tuổi Sửu mệnh Thổ sẽ có số may mắn chung là số 5. Tuy nhiên nếu chia cụ thể thì sẽ có con số may mắn theo ngày sinh như sau:
Tuổi mệnh
Con số may mắn
Tân Sửu (1961), Đinh Sửu (1997)
Cả nam và nữ đều hợp số 3
Quý Sửu (1973)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Ất Sửu (1985), Kỷ Sửu ( 1949)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Kỷ Sửu (2009)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Tân Sửu (2021)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Con số may mắn của tuổi Dần
Tuổi Dần gồm có: Nhâm Dần, Giáp Dần, Canh Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Tuổi mệnh
Con số may mắn
Canh Dần (1950), Bính Dần (1986)
Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1
Nhâm Dần (1962), Mậu Dần (1998)
Nam hợp 2 và nữ hợp số 4
Giáp Dần (1974)
Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7
Canh Dần (2010)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Nhâm Dần (2022)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Con số may mắn của tuổi Mẹo (Mão)
Tuổi Mão gồm có các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão và Kỷ Mão:
Năm mệnh
Con số may mắn
Tân Mão (1951), Đinh Mão (1987)
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2
Quý Mão (1963)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 6
Ất Mão (1975)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Kỷ Mão (1999)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Tân Mão (2011)
Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7
Con số may mắn của tuổi Thìn
Tuổi Thìn gồm có các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn:
Năm mệnh
Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thìn
Canh Thìn (1940), Bính Thìn (1976)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Nhâm Thìn (1952) và Bính Thìn (1988)
Cả nữ và nam đều hợp số 3
Giáp Thìn (1964)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Canh Thìn (2000)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Nhâm Thìn (2012)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Con số may mắn của tuổi Tỵ
Năm mệnh
Con số may mắn
Tân Tỵ (1941), Đinh Tỵ (1977)
Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1
Quý Tỵ (1953), Kỷ Tỵ (1989)
Nam hợp số 2 và nữ hợp số 4
Ất Tỵ (1965)
Nữ hợp số 7, nam hợp số 8
Tân Tỵ (2001)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Quý Tỵ (2013)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Con số may mắn của tuổi Ngọ
Tuổi Ngọ gồm có các tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ:
Năm mệnh
Con số may mắn
Canh Ngọ (1990), Giáp Ngọ (1954)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Nhâm Ngọ (1942), Mậu Ngọ (1978)
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2
Bính Ngọ (1966)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Nhâm Ngọ (2002)
Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7
Giáp Ngọ
Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1
Con số may mắn của tuổi Mùi
Năm mệnh
Con số may mắn theo năm sinh tuổi Mùi
Tân Mùi (1991), Ất Mùi (1955)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Quý Mùi (1943) và Kỷ Mùi (1979)
Cả nữ và nam đều hợp số 3
Đinh Mùi (1967)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Quý Mùi (2003)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Ất Mùi
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2
Con số may mắn của tuổi Thân
Tuổi Thân gồm có: Nhâm Thân, Giáp Thân, Canh Thân, Bính Thân, Mậu Thân:
Năm mệnh
Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thân
Canh Thân (1980), Giáp Thân (1944)
Nam hợp 2 và nữ hợp số 4
Mậu Thân (1968)
Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1
Nhâm Thân (1992), Bính Thân (1956)
Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7
Giáp Thân (2004)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Bính Thân
Nam và nữ đều hợp số 3
Con số may mắn của tuổi Dậu
Năm mệnh
Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thân
Kỷ Dậu (1969)
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2
Tân Dậu (1981), Ất Dậu (1945)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Quý Dậu (1993), Đinh Dậu (1957)
Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8
Ất Dậu (2005)
Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1
Đinh Dậu (2017)
Nam hợp số 2 và nữ hợp số 4
Con số may mắn của tuổi Tuất
Năm mệnh
Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thân
Canh Tuất (1970)
Cả nam và nữ đều hợp con số 3
Nhâm Tuất (1982), Bính Tuất (1946)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
Giáp Tuất (1994), Mậu Tuất (1958)
Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9
Bính Tuất (2006)
Nam hợp số 4 và nữ hợp số 2
Mậu Tuất (2018)
Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5
Con số may mắn của tuổi Hợi
Năm mệnh
Con số may mắn theo năm sinh tuổi Hợi
Tân Hợi (1971)
Nam hợp với số 2 và nữ hợp số 4
Quý Hợi (1983), Đinh Hợi (1947)
Nam hợp số 8 và nữ hợp số 7
Ất Hợi (1995), Kỷ Hợi (1959)
Nam hợp số 5 và nữ hợp số 1
Đinh Hợi (2003)
Cả nam và nữ đều hợp số 3
Kỷ Hợi (2019)
Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6
7. Con số may mắn theo phong tục Việt Nam
Ở Việt Nam, ba con số 6, 8 và 9 đều mang đến những điềm lành và may mắn:
- Số 6 tượng trưng cho “Lộc”, nghĩa là tài lộc và phú quý, được mọi người xem như biểu tượng của sự giàu có và thịnh vượng.
- Số 8 được liên kết với sự tốt lành và phát đạt, là con số mà rất nhiều người mến mộ. Bởi vậy, sim số và biển số xe có chuỗi 888 hay 8888 thường được săn lùng với giá trị cao.
- Còn số 9, nó chứa đựng ý nghĩa về sự kiên trì, bền bỉ và may mắn. Nó cũng đại diện cho sự cát tường và tài lộc dồi dào.
Những người sinh ra và có liên kết với những con số này thường được coi là có vận mệnh thuận lợi và may mắn.
8. Con số may mắn phù hợp với 12 cung hoàng đạo
Cung hoàng đạo
Con số may mắn
Cung Bạch Dương (21/03 - 20/04)
08, 17, 26, 35, 44
Cung Kim Ngưu (21/04 - 20/05)
05, 14, 23
Cung Song Tử (21/5 - 20/6)
06, 15, 24, 33
Cung Cự Giải (21/6 - 22/7)
07, 16, 25, 34
Cung Sư Tử (23/7 - 22 /8)
02, 11
Cung Xử Nữ (23/8 - 22/9)
03, 12, 21
Cung Thiên Bình (23/9 - 22/10)
01, 10
Cung Bọ Cạp (23/10 - 21/11)
85, 64, 35
Cung Nhân Mã (22/11 - 23/12)
87, 56, 04
Cung Ma Kết (22/12 - 19/1)
14, 19, 37
Cung Bảo Bình (20/1 - 18/2)
09, 18, 27, 36, 45
Cung Song Ngư (19/2 - 20/3)
87, 45, 43
9. Tổng kết
Qua bài viết, hy vọng Nệm Thuần Việt đã giúp bạn tìm ra con số may mắn dành riêng cho mình và hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các con số trong cuộc sống hàng ngày. Việc biết đến và ứng dụng những con số này không chỉ giúp ta tăng cường niềm tin và tự tin trong cuộc sống, mà còn mở ra những cơ hội mới, tạo nên những bước tiến vững chắc. Tuy nhiên, quan điểm về số may mắn chỉ là một yếu tố nhỏ trong bức tranh lớn của cuộc sống. Đừng quá lệ thuộc vào chúng, mà hãy tin tưởng vào bản thân, khả năng và sức mạnh bên trong mỗi chúng ta. Cuối cùng, nhớ rằng, dù con số may mắn có ý nghĩa đến đâu, chìa khóa thực sự đến hạnh phúc và thành công vẫn nằm trong tay chúng ta.
Xem thêm:
- Sao Vũ Khúc là gì? - Ý nghĩa ở cung Mệnh và các cung khác trong tử vi
- Luân xa là gì? Khai mở luân xa, cách thanh tẩy luân xa
- Tai lật vành có ý nghĩa gì? Hướng dẫn xem tướng tai và dự đoán vận mệnh tương lai