Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm từ vựng mới về “ Vũ trụ”. Chắc hẳn có lẽ còn nhiều bạn chưa biết “ vũ trụ” trong tiếng Anh là gì? Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức về vũ trụ rộng lớn nhé! Ngoài ra ở bài viết này chúng mình còn đem lại cho các bạn những từ vựng khác liên quan đến “ vũ trụ” nữa đấy ! Vậy nên đừng bỏ qua bài viết thú vị này của Studytienganh.vn và hãy kéo xuống bên dưới để bắt đầu bài đọc luôn nha!
1. “ Vũ trụ” được hiểu là gì?
Vũ Trụ là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà. Mỗi thiên hà là một tập hợp của rất nhiều thiên thể khác nhau như các ngôi sao. hành tinh, vệ tinh, sao chổi,... cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ. Vũ trụ mà ta quan sát được hiện nay chứa khoảng gần 11 tỷ thiên hà, có bán kính hơn 3.1000m, chứa khoảng 1020 ngôi sao với tổng khối lượng khoảng 1050kg.
Hệ Mặt Trời là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời. Tất cả chúng được hình thành từ sự suy sụp của một đám mây phân tử khổng lồ đã cách đây hơn 4,6 tỷ năm.
( Hình ảnh minh họa về vũ trụ - “Universe”)
Vũ trụ bao gồm tất cả các năng lượng,vật chất và không gian hiện có, nó được coi là một khối bao quát. Hiện tại vũ trụ chưa xác định được kích thước chính xác nhưng nó đã được mở rộng kể từ khi khởi đầu ở vụ nổ Big Bang khoảng 13 tỷ năm trước. Vũ trụ bao gồm các hành tinh xung quanh trái đất, sao, thiên hà, các thành phần của không gian liên sao, những hạt hạ nguyên tử nhỏ nhất, vật chất và năng lượng.
Các nhà thiên văn chưa biết được kích thước toàn thể của vũ trụ là bao nhiêu, nó cũng có thể là gần như vô hạn. Vũ trụ chứa các thành phần như: không thời gian, các dạng năng lượng (bao gồm bức xạ điện từ và vật chất), và các định luật vật lý liên hệ giữa chúng. Vũ trụ bao hàm mọi dạng sống và thậm chí một số nhà triết học và khoa học gợi ý rằng nó bao hàm các ý tưởng như toán học và logic.
2. “ Vũ trụ” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Vũ trụ
Tiếng anh: Universe hay còn cách gọi khác là: Cosmos
Hai từ bên trên đây được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là :
UK /ˈjuː.nɪ.vɜːs/ US /ˈjuː.nə.vɝːs/
UK /ˈkɒz.mɒs/ US /ˈkɑːz.moʊs/
Trên đây là hai cách phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của hai từ “ Universe” và “ cosmos”. Với phiên âm quốc tế này các bạn có thể đọc theo để có phát âm chuẩn nhất trong tiếng Anh. Ngoài ra các bạn có thể sử dụng những từ điển uy tín để nghe và đọc theo bản audio về hai từ “ universe” và “ cosmo” để từ đó có cách phát âm đúng nhất nhé! Nếu muốn cải thiện phát âm của minh đừng quên nói và chỉnh phát âm của mình thật nhiều để ngày càng tiến bộ hơn nhé!
(Hình ảnh minh họa về vũ trụ - Universe)
3. Ví dụ về vũ trụ trong tiếng Anh.
- Einstein's equations show that the Universe is expanding. Astronomers originally thought our planet was the center of the universe.
- Các phương trình của Einstein cho thấy Vũ trụ đang mở rộng. Các nhà thiên văn học ban đầu cho rằng hành tinh của chúng ta là trung tâm của vũ trụ.
- They know that for the first billion years in the life of the universe there was no carbon.
- Họ biết rằng trong một tỷ năm đầu tiên trong sự sống của vũ trụ không có carbon.
- The Universe is all space and time and their contents, including planets, stars, galaxies, and all other forms of matter and energy.
- Vũ trụ là tất cả không gian và thời gian và nội dung của chúng, bao gồm các hành tinh, các ngôi sao, các thiên hà và tất cả các dạng vật chất và năng lượng khác.
- Then we got evidence and now it has changed the whole way we think about the universe.
- Sau đó chúng tôi có bằng chứng và bây giờ nó đã thay đổi toàn bộ cách chúng ta nghĩ về vũ trụ.
- As part of the worldview, the sacred universe stands in relation to the general social structure.
- Là một phần của thế giới quan, vũ trụ thiêng liêng đứng trong mối quan hệ với cấu trúc xã hội nói chung.
- Language combines with ritual acts and symbols in the union of a sacred universe.
- Ngôn ngữ kết hợp với các hành vi nghi lễ và các biểu tượng trong sự kết hợp của một vũ trụ thiêng liêng.
4. Những từ vựng khác liên quan đến “ vũ trụ” - Universe
( Hình ảnh minh họa về các hành tinh trong vũ trụ)
- cosmology: vũ trụ học
- space station: Trạm vũ trụ
- spacecraft: tàu vũ trụ
- Aerospace : Không gian vũ trụ
- Alien /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
- Atmospheric (adj): ætməs’ferik/: Khí quyển
- Craft (n): /kɹɑːft/: Phi thuyền
- Crew (n): /kɹuː/: Phi hành đoàn
- Galaxy (n): /‘gæləksi/: Ngân hà
- Gravitational: /¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn
- Intergalactic: /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà
- Illuminated: /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng
- Lunar eclipse : Nguyệt thực
- Microscope : /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi
- Radioactive : /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ
Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến “ vũ trụ - universe” và các từ vựng liên quan đến vũ trụ. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả, thú vị và hữu ích cùng Studytienganh.vn