Key takeaways
Theo từ điển Cambridge, Burst into tears là một thành ngữ mang nghĩa “to suddenly begin to cry” - nghĩa“ đột nhiên bắt đầu khóc, bật khóc, vỡ òa, khóc òa lên”.
Nguồn gốc: là một thành ngữ được phát triển từ cụm động từ “burst into”, một cụm động từ có nghĩa “bùng lên hay bật lên một cách đột ngột” và được kết hợp cùng danh từ “tear” là một từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ đã có từ trước năm 900 với nghĩa “giọt lệ, nước mắt”.
Cách dùng trong tiếng Anh: là một cụm động từ được dùng để thể hiện cảm xúc vỡ òa không thể kiềm nén được đến mức ai đó phải bật khóc lên.
Ý nghĩa của Burst into tears
Định nghĩa
Burst into tears đây là một thành ngữ mang nghĩa: đột nhiên bắt đầu khóc, bật khóc, vỡ òa, khóc òa lên “to suddenly begin to cry” (Từ điển Cambridge).
Phiên âm: /bɜːst ˈɪntuː teəz/
Ví dụ:
She burst into tears when she found out that she had failed her last exam. (Cô ấy đã òa khóc nức nở khi biết mình đã thi trượt kì thi vừa rồi.)
Lucy burst into tears as she was about to board the plane to England. (Lucy đã bật khóc khi cô ấy chuẩn bị lên máy bay đi Anh.)
My grandma bursts into tears because she misses me. (Bà tôi bỗng bật khóc vì nhớ tôi.)
Jack flew into his father's arms and promptly burst into tears. (Jack xà vào vòng tay của cha mình và ngay lập tức bật khóc.)
Nguồn gốc của Burst into tears
Burst into tears là một thành ngữ đã được sử dụng phổ biến trong nhiều thế kỷ qua. Nó được phát triển từ cụm động từ “burst into”, một cụm động từ có nghĩa “bùng lên hay bật lên một cách đột ngột” và được kết hợp cùng danh từ “tear” là một từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ đã có từ trước năm 900 với nghĩa “giọt lệ, nước mắt”.
Như vậy, Burst into thường đi đôi với tears vì mọi người thường cố kìm nước mắt nhưng khi không thể kiềm chế được nữa thì họ bắt đầu bật khóc một cách mạnh mẽ và không có dấu hiệu báo trước.
Xem thêm ý nghĩa keep an eye on
Cách dùng Burst into tears trong tiếng Anh và ví dụ
Trong tiếng Anh, Burst into tears là một cụm động từ được dùng để thể hiện cảm xúc vỡ òa không thể kiềm nén được đến mức ai đó phải bật khóc lên. Tuy nhiên, người học cần lưu ý các điểm sau:
Từ “burst” trong cụm từ này là một động từ bất quy tắc nên được viết giống nhau dù ở phân từ hiện tại, quá khứ hay quá khứ hoàn thành, chỉ khi ở ngôi thứ ba thì hiện tại đơn thì mới phải thêm “s”.
Vì burst into là một cụm động từ đi liền với nhau nên không thể có bất kỳ từ nào chen giữa burst và into.
Từ “tears” trong thành ngữ này thì luôn được sử dụng dưới dạng số nhiều.
Ví dụ:
She burst into tears of happiness on her wedding day. (Cô ấy đã òa khóc vì hạnh phúc trong ngày cưới của mình.)
Jenny suddenly burst into tears, then quickly ran into her room and locked the door. (Jenny bỗng òa khóc nức nở, sau đó chạy nhanh vào phòng và khóa cửa lại.)
Most of the audience burst into tears at the very touching performance of the dramatic actors. (Hầu hết khán giả đều bật khóc trước màn trình diễn hết sức xúc động của các diễn viên kịch.)
My friend burst into tears when she heard that her teacher had passed away from a stroke. (Bạn tôi đã òa lên khóc nức nở khi nghe tin thầy giáo của cô ấy đã qua đời vì đột quỵ.)
Many people burst into tears when witnessing the damage that the flood had caused. (Nhiều người đã bật khóc khi chứng kiến những thiệt hại mà trận lũ gây ra.)
Her father burst into tears when he saw the wound on her leg. (Cha của cô ấy đã bật khóc khi nhìn thấy vết thương trên chân của con gái.)
He suddenly burst into tears and confessed all his feelings to me. (Anh ấy bỗng dưng bật khóc và thổ lộ hết tâm trạng với tôi.)
Jack burst into tears of joy when he met his idol at a concert in London.(Jack đã bật khóc vì vui sướng khi gặp được thần tượng của mình tại đêm hòa nhạc ở Luân Đôn.)
Xem thêm ý nghĩa down to earth
Tổng kết
Burst into tears là một thành ngữ mang nghĩa “ đột nhiên bắt đầu khóc, bật khóc, vỡ òa, khóc òa lên”, được dùng để thể hiện cảm xúc vỡ òa không thể kiềm nén được đến mức ai đó phải bật khóc lên. Tác giả hy vọng thông qua những kiến thức từ bài viết, người học đã có thể hiểu rõ hơn về nguồn gốc và ngữ cảnh thích hợp để sử dụng cụm từ này trong giao tiếp hằng ngày.
Trích nguồn tham khảo
Tear. TEAR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. (n.d.). Retrieved November 1, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/tear?q=burst%2Binto%2Btears.+%28n.d.%29.