1. Cách quy đổi điểm bài thi A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR
n1.1. Bài thi Đọc A2 KET
nPhần thi Đọc của A2 KET gồm các phần 1 đến 5 thuộc bài thi Đọc + Viết. Mỗi đáp án úng được tính 1 điểm. Điểm tối đa của phần thi này là 30 điểm. Dưới đây là bảng quy đổi điểm bài thi đọc A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR.
nnnnĐiểm bài thi ĐọcnKhung thang điểm CambridgenTrình độ CEFRnnnnn28n140nB1nnn20n120nA2nnn13n100nA1nnn7n82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)n nnnn1.2. Bài thi Viết A2 KET
nPhần thi Viết gồm 2 phần 6 và 7 trong bài thi Đọc + Viết. Câu trả lời của thí sinh được cho điểm dựa trên thang điểm đánh giá liên quan tới CEFR - Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu. Giám khảo chấm điểm từ 0 đến 5 sau khi đánh giá các tiêu chí sau cho bài viết:
n- n
- Nội dungn
- Bố cụcn
- Ngôn ngữn
Phần 6 và phần 7 đều có số điểm tối đa là 15. Như vậy, tổng điểm tối đa cho bài thi viết A2 KET là 30 điểm. Lưu ý: Chỉ cho điểm chẵn, không cho điểm dạng 7,5; 8,5...
nnnnĐiểm bài thi ViếtnKhung thang điểm CambridgenTrình độ CEFRnnnnn26n140nB1nnn18n120nA2nnn12n100nA1nnn8n82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)n nnnn1.3. Bài thi Nghe A2 KET
nMỗi đáp án đúng được 1 điểm. Điểm tối đa của bài thi Nghe là 25 điểm. Dưới đây là bảng quy đổi điểm bài thi nghe A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR.
nnnnĐiểm bài thi NghenKhung thang điểm CambridgenTrình độ CEFRnnnnn23n140nB1nnn17n120nA2nnn11n100nA1nnn6n82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)n nnnn1.4. Bài thi Nói A2 KET
nThí sinh thi nói theo cặp nhưng được đánh giá riêng từng người, theo thang điểm liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho dựa trên các tiêu chí:
n- n
- Ngữ pháp và Từ vựngn
- Phát âmn
- Khả năng giao tiếpn
Điểm cho mỗi tiêu chí được nhân đôi. Giám khảo sẽ cho điểm Global Achievement theo thang 0-5, điểm này sau đó được nhân 3. Người chấm có thể cho điểm rưỡi (lẻ 0.5). Điểm sau khi chấm mọi tiêu chí được cộng lại với nhau. Như vậy, tổng điểm của bài thi Nói là 45 điểm.
nnnnĐiểm bài thi NóinKhung thang điểm CambridgenTrình độ CEFRnnnnn41n140nB1nnn27n120nA2nnn18n100nA1nnn10n82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)n nnnn[%Included.Dangky%]
n2. Ý nghĩa điểm thi A2 KET năm 2020
nĐiểm số riêng của các kỹ năng (Practical Score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Bài thi Đọc + Viết kiểm tra 2 kỹ năng nên điểm bài thi này bằng điểm 2 kỹ năng cộng lại. Như vậy, kết quả cuối cùng (Overall Score) của bài thi A2 KET là điểm trung bình của 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết.
nTrước 2020, thí sinh được đánh giá trình độ dựa vào kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) như sau:
n- n
- Đỗ hạng Xuất sắc 140 - 150 điểm (Pass with Distinction): Thí sinh xuất sắc thể hiện năng lực cao hơn trình độ A2 sẽ được ghi nhận Đỗ hạng Xuất Sắc và nhận được Chứng chỉ PET ở trình độ B1.n
- Đỗ hạng Ưu 133 - 139 điểm (Pass with Merit): Thí sinh Đỗ hạng Ưu sẽ nhận được chứng chỉ KET ở trình độ A2.n
- Đỗ (120 - 132 điểm): Thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ KET ở trình độ A2.n
- Thí sinh với số điểm thấp hơn trình độ A2 (100-119 điểm): vẫn thuộc trình độ A1.n
Kể từ năm 2020, có một thay đổi duy nhất được thực hiện trong phần tính điểm A2 KET, là:
n- n
- Đỗ hạng Xuất sắc chuyển thành hạng An
- Đỗ hạng ưu chuyển thành hạng Bn
- Đỗ chuyển thành hạng Cn
Như vậy bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về cách tính điểm KET và cách quy đổi điểm thi KET sang thang điểm Cambridge và CEFR. Hy vọng thông tin trên hữu ích với phụ huynh và học sinh trong quá trình tìm hiểu về bài thi A2 KET.
n[%Included.TiengAnhK12%]
n[%Included.KET%]
","startDateUtc":"2023-01-10T17:00:00","startDate":"2023-01-11T00:00:00+07:00","allowComments":false,"createdOnUtc":"2019-12-06T02:36:31.9973383","createdOn":"2019-12-06T09:36:31.9973383+07:00","author":null,"readCount":0,"newsTags":[{"name":"đề thi KET 2020","seName":"de-thi-ket-2020","id":1721},{"name":"A2 KET","seName":"a2-ket","id":1727}],"publishedDate":"2023-01-11T00:00:00+07:00","metaKeywords":null,"metaDescription":"Cambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của ĐH Cambridge. Bài viết mô tả chi tiết cách tính điểm bài thi A2 KET phiên bản năm 2020 theo khung thang điểm này.","metaTitle":"Cách tính và ý nghĩa điểm thi KET phiên bản 2020","isShowSignInForm":true,"id":1197};Cambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của ĐH Cambridge. Bài viết mô tả chi tiết cách tính điểm bài thi A2 KET phiên bản năm 2020 theo khung thang điểm này.
1. Cách quy đổi điểm bài thi A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR
1.1. Bài thi Đọc A2 KET
Phần thi Đọc của A2 KET gồm các phần 1 đến 5 thuộc bài thi Đọc + Viết. Mỗi đáp án úng được tính 1 điểm. Điểm tối đa của phần thi này là 30 điểm. Dưới đây là bảng quy đổi điểm bài thi đọc A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR.
Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR 28 140 B1 20 120 A2 13 100 A1 7 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)1.2. Bài thi Viết A2 KET
Phần thi Viết gồm 2 phần 6 và 7 trong bài thi Đọc + Viết. Câu trả lời của thí sinh được cho điểm dựa trên thang điểm đánh giá liên quan tới CEFR - Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu. Giám khảo chấm điểm từ 0 đến 5 sau khi đánh giá các tiêu chí sau cho bài viết:
- Nội dung
- Bố cục
- Ngôn ngữ
Phần 6 và phần 7 đều có số điểm tối đa là 15. Như vậy, tổng điểm tối đa cho bài thi viết A2 KET là 30 điểm. Lưu ý: Chỉ cho điểm chẵn, không cho điểm dạng 7,5; 8,5...
Điểm bài thi Viết Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR 26 140 B1 18 120 A2 12 100 A1 8 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)1.3. Bài thi Nghe A2 KET
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm. Điểm tối đa của bài thi Nghe là 25 điểm. Dưới đây là bảng quy đổi điểm bài thi nghe A2 KET sang thang điểm Cambridge và CEFR.
Điểm bài thi Nghe Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR 23 140 B1 17 120 A2 11 100 A1 6 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)1.4. Bài thi Nói A2 KET
Thí sinh thi nói theo cặp nhưng được đánh giá riêng từng người, theo thang điểm liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho dựa trên các tiêu chí:
- Ngữ pháp và Từ vựng
- Phát âm
- Khả năng giao tiếp
Điểm cho mỗi tiêu chí được nhân đôi. Giám khảo sẽ cho điểm Global Achievement theo thang 0-5, điểm này sau đó được nhân 3. Người chấm có thể cho điểm rưỡi (lẻ 0.5). Điểm sau khi chấm mọi tiêu chí được cộng lại với nhau. Như vậy, tổng điểm của bài thi Nói là 45 điểm.
Điểm bài thi Nói Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR 41 140 B1 27 120 A2 18 100 A1 10 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET)[%Included.Dangky%]
2. Ý nghĩa điểm thi A2 KET năm 2020
Điểm số riêng của các kỹ năng (Practical Score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Bài thi Đọc + Viết kiểm tra 2 kỹ năng nên điểm bài thi này bằng điểm 2 kỹ năng cộng lại. Như vậy, kết quả cuối cùng (Overall Score) của bài thi A2 KET là điểm trung bình của 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết.
Trước 2020, thí sinh được đánh giá trình độ dựa vào kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) như sau:
- Đỗ hạng Xuất sắc 140 - 150 điểm (Pass with Distinction): Thí sinh xuất sắc thể hiện năng lực cao hơn trình độ A2 sẽ được ghi nhận Đỗ hạng Xuất Sắc và nhận được Chứng chỉ PET ở trình độ B1.
- Đỗ hạng Ưu 133 - 139 điểm (Pass with Merit): Thí sinh Đỗ hạng Ưu sẽ nhận được chứng chỉ KET ở trình độ A2.
- Đỗ (120 - 132 điểm): Thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ KET ở trình độ A2.
- Thí sinh với số điểm thấp hơn trình độ A2 (100-119 điểm): vẫn thuộc trình độ A1.
Kể từ năm 2020, có một thay đổi duy nhất được thực hiện trong phần tính điểm A2 KET, là:
- Đỗ hạng Xuất sắc chuyển thành hạng A
- Đỗ hạng ưu chuyển thành hạng B
- Đỗ chuyển thành hạng C
Như vậy bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về cách tính điểm KET và cách quy đổi điểm thi KET sang thang điểm Cambridge và CEFR. Hy vọng thông tin trên hữu ích với phụ huynh và học sinh trong quá trình tìm hiểu về bài thi A2 KET.
[%Included.TiengAnhK12%]
[%Included.KET%]