Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật danh sách các trường khối B trên cả nước cũng như những thông tin mới nhất về khối thi này để các thí sinh có thể tìm hiểu để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi Đại học năm 2020.
Khối B gồm những môn thi nào?
Trước khi tìm hiểu các trường đào tạo khối B thì bạn cần phải biết khối B gồm những môn thi nào? Từ đó để có được những hành trang chuẩn bị cho kỳ thi Đại học khối B được tốt nhất. Trước đây khi nhắc đến khối B thì người ta chỉ nghĩ đến 3 môn thi là: Toán, Hóa, Sinh … tuy nhiên theo đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo khối thi này đã được mở rộng ra thành nhiều môn thi khác nhau để tăng cơ hội trúng tuyển cho các thí sinh. Cụ thể có các tổ hợp môn khối B như sau:
- Tổ hợp môn khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp môn khối B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- Tổ hợp môn khối B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- Tổ hợp môn khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp môn khối B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- Tổ hợp môn khối B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- Tổ hợp môn khối B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Sau khi đã biết được những tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với năng lực của bản thân thì công việc tiếp theo của bạn chính là tìm hiểu các trường phù hợp với mình. Từ đó sẽ đưa ra được quyết định chọn ra những trường Đại học để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Học khối B có nhiều lựa chọn việc làm trong tương lai
Các trường đại học khối B Miền Bắc
STT
Tên trường
STT
Tên trường
1
Đại học Y Hà Nội
27
Học viện Quân Y - Hệ Quân Sự
2
Đại học Bách Khoa Hà Nội
28
Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự
3
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
29
Đại học Y Dược Thái Bình
4
Đại học Y Tế Công Cộng
30
Đại học Thái Bình
5
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
31
Đại học Y Thái Nguyên - ĐH Thái Nguyên
6
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
32
Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
7
Khoa Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội
33
Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên
8
Đại học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội
34
Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
9
Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội
35
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên - ĐH Thái Nguyên
10
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
36
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
11
Đại học Công Nghệ Đông Á
37
Đại học Y Hải Phòng
12
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
38
Đại học Hải Phòng
13
Đại học Kinh Tế Quốc Dân
39
Đại học Dân Lập Hải Phòng
14
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
40
Đại học Công Nghiệp Việt Trì
15
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
41
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
16
Đại học Thăng Long
42
Đại học Hải Dương
17
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
43
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
18
Đại học Dân Lập Phương Đông
44
Đại học Điều Dưỡng Nam Định
19
Đại học Mỏ Địa Chất
45
Đại học Hạ Long
20
Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
46
Đại học Sao Đỏ
21
Đại học Hòa Bình
47
Đại học Hùng Vương
22
Đại học Sư Phạm Hà Nội
48
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
23
Đại học Thủ Đô Hà Nội
49
Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
24
Đại học Thành Đô
50
Đại học Tân Trào
25
Đại học Nguyễn Trãi
51
Đại học Đại Nam
26
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
52
Đại học Dân Lập Đông Đô
Các trường Đại học xét tuyển khối B khu vực miền Trung
STT
Tên trường
STT
Tên trường
1
Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng
19
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
2
Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
20
Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
3
Khoa Công Nghệ - ĐH Đà Nẵng
21
Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng
4
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
22
Đại học Y Dược - ĐH Huế
5
Đại học Sư Phạm - ĐH Huế
23
Đại học Khoa Hoc - ĐH Huế
6
Đại học Nông Lâm - ĐH Huế
24
Đại học Tây Nguyên
7
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận
25
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
8
Đại học Buôn Ma Thuột
26
Đại học Quy Nhơn
9
Đại học Y Khoa Vinh
27
Đại học Kinh Tế Nghệ An
10
Đại học Công Nghiệp Vinh
28
Đại học Duy Tân
11
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
29
Đại học Dân Lập Phú Xuân
12
Đại học Quang Trung
30
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
13
Đại học Hồng Đức
31
Đại học Hà Tĩnh
14
Đại học Đà Lạt
32
Đại học Vinh
15
Đại học Nha Trang
33
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
16
Đại học Quảng Bình
34
Đại học Khánh Hòa
17
Đại học Phạm Văn Đồng
35
Đại học Phan Châu Trinh
18
Đại học Quảng Nam
36
Đại học Yersin Đà Lạt
Danh sách các trường đại học khối B ở TPHCM
STT
Tên trường
STT
Tên trường
1
Đại học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM
25
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
2
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
26
Đại học Văn Hiến
3
Đại học Giáo Dục - ĐHQG TPHCM
27
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
4
Đại học Y Dược Cần Thơ
28
Đại học Bình Dương
5
Khoa Y - ĐHQG TPHCM
29
Đại học Bạc Liêu
6
Đại học Y Dược TPHCM
30
Đại học Công Nghệ Đồng Nai
7
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - ĐHQG TPHCM
31
Đại học Cửu Long
8
Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia TPHCM
32
Đại học Hùng Vương TPHCM
9
Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
33
Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
10
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
34
Đại học Lạc Hồng
12
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
35
Đại học Công Nghệ Miền Đông
13
Đại học Sư Phạm TPHCM
36
Đại học Nam Cần Thơ
14
Đại học Mở TPHCM
37
Đại học Công Nghệ Sài Gòn
15
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
38
Đại học Tây Đô
16
Đại học Nông Lâm TPHCM
39
Đại học Văn Lang
17
Đại học Công Nghiệp TPHCM
40
Đại học Quốc Tế Miền Đông
18
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
41
Đại học Cần Thơ
19
Đại học An Giang
42
Đại học Xây Dựng Miền Tây
20
Đại học Sài Gòn
43
Đại học Thủ Dầu Một
21
Đại học Tôn Đức Thắng
44
Đại học Võ Trường Toản
22
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
45
Đại học Tiền Giang
23
Đại học Đồng Tháp
46
Đại học Đồng Nai
24
Đại học Trà Vinh
47
Đại học Kiên Giang
13 điểm khối B vào trường nào?
Trong những năm gần đây có khá nhiều trường đã hạ mức điểm xét tuyển vào trường do các ngành học có mức điểm chuẩn chung thấp. Vậy đạt 13 điểm khối B vào trường nào sao cho phù hợp? Các trường đại học khối B có điểm chuẩn thấp sẽ phù hợp với những thí sinh có mức điểm đó. Bạn có thể tham khảo:
- Học viện nông nghiệp Việt Nam: Các ngành học nhà trường xét tuyển khối B với mức điểm 13 điểm như: ngành thú y, ngành bảo vệ thực vật, ngành chăn nuôi … Trường học viện nông nghiệp Việt Nam hàng năm thu hút rất đông các thí sinh đăng ký xét tuyển. Đặc biệt là các ngành về thú y, khoa học cây trồng, ngành bảo vệ thực vật.
- Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế: Nhà trường đào tạo những ngành: Lâm học, lâm nghiệp đô thị, ngành nông học, bảo vệ thực vật … Đều có mức điểm xét tuyển vào trường là 13 điểm đây được xem là mức điểm bằng với mức điểm sàn. Đối với khối B thì tổng điểm này được đánh giá vừa sức cho những bạn có học lực trung bình hoặc trung bình khá …
- Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên: Các ngành có mức điểm chuẩn thấp cụ thể như:
- Chăn nuôi thú y: 14
- Thú y: 14
- Lâm nghiệp: 14
- Trồng trọt: 14
- Khuyến nông: 14
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp:14
- Nông lâm kết hợp: 14
- Khoa học môi trường: 14
- Nuôi trồng thủy sản: 14
- Hoa viên và cây cảnh: 14
- Bảo quản và chế biến nông sản:14
- Công nghệ sinh học: 14
- Quản lý tài nguyên rừng: 14
18 điểm khối B, 20 điểm khối B nên thi trường nào?
Đối với mức điểm 18,19,20 điểm khối B thì các thí sinh có thể lựa chọn rất nhiều ngành học khác nhau để xét tuyển. Bạn có thể lựa chọn:
Trường Đại học Mở TP.HCM: Đối với mức điểm chuẩn trúng tuyển là 18 điểm thì bạn có thể xét tuyển vào ngành công nghệ sinh học đây là trường luôn có chính sách rất tốt cho sinh viên được học tập và phát triển.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Đối với nhà trường tổ chức tuyển sinh khối B3 ngành giáo dục đặc biệt với điểm chuẩn dao động từ 19 - 20 điểm. Chính vì thế các bạn thí sinh có kết quả thi đạt 20 điểm khối B có thể cân nhắc lựa chọn. Tuy các ngành học khối B hiện nay đang khá hót thì việc làm của khối B khi ra trường cũng có nhiều cơ hội cho sinh viên. Hiện nay, một số ngành sư phạm tuyển sinh khối B được nhiều sinh viên quan tâm như:
- Sư phạm sinh học
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
- Sư phạm chính trị học
Trường Đại học sư phạm Thái Nguyên: Nhà trường tuyển sinh khối B ngành Giáo dục học với mức điểm chuẩn dao động từ 17.75 -19.75 điểm.
Trên đây là những thông tin về khối B cũng như danh sách các trường khối B trên cả nước để thí sinh có thể tham khảo. Chúc các bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp với bản thân .
XEM THÊM:
- Các ngành khối B có triển vọng và lương cao hiện nay
- Khối B1 gồm những môn nào? Nên chọn học ngành nào?