Tin nhắn tình yêu! Các cách khác nhau để nói I LOVE YOU bằng tiếng Anh! Học những cách nói tôi yêu bạn khác để cải thiện và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bạn.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài
Tin nhắn tình yêu: Cách nói I LOVE YOU
Danh sách 123 cách nói i love you để nhắn tin và nói chuyện bằng tiếng Anh.
1. I value you - tôi coi trọng bạn
2. I want you - tôi muốn bạn
3. I’m fond of you - tôi thích bạn
4. You’re my sunshine- Em là ánh nắng của anh
5. You’re perfect - Bạn hoàn hảo
6. I must have you - Tôi phải có bạn
7. I adore you so much - Tôi ngưỡng mộ bạn rất nhiều
8. I cherish you - Tôi trân trọng bạn
9. I dream of you - Tôi mơ về bạn
10. I’m in love with you - Tôi yêu bạn
11. I’m mad about you - Tôi giận bạn
12. My love is unconditional - Tình yêu của tôi là vô điều kiện
13. You are the reason I’m alive - Bạn là lý do tôi còn sống
14. You’re priceless - Bạn là vô giá
15. I’m addicted to you - Bạn là vô giá
16. You are precious - Bạn thật đáng quý
17. I’m crazy about you - Tôi phát điên vì bạn
18. I’m thankful for you - Tôi biết ơn vì bạn
19. I’ve got a crush on you - Tôi đã phải lòng bạn
20. You are my treasure - Em là báu vật của anh
21. I’m drawn to you - Tôi bị thu hút bởi bạn
>> Xem thêm: Trang web kết bạn nói chuyện Tiếng Anh với người nước ngoài
22. You are my world - Bạn là thế giới của tôi
23. I live for our love - Tôi sống vì tình yêu của chúng tôi
24. You’re the best - Bạn là người tốt nhất
25. You’re my lover - Em là người yêu của anh
26. You’re my angel - Em là thiên thần của anh
27. I yearn for you - Tôi khao khát bạn
28. You are my one and only - Bạn là người duy nhất của tôi
29. You are the light of my life - Bạn là ánh sáng của cuộc đời tôi
30. I care for you deeply - Tôi quan tâm đến bạn sâu sắc
31. I am infatuated with you - Tôi say mê bạn
32. I can’t live without you - Tôi không thể sống thiếu bạn
33. I’m devoted to you - Tôi dành cho bạn
34. I’m nuts about you - Tôi rất thích bạn
35. I think you’re the one - Tôi nghĩ bạn là người duy nhất
36. I want a lifetime with you - Anh muốn bên em trọn đời
37. I love being around you - Anh thích ở bên em
38. I need you by my side - Tôi cần bạn ở bên
39. I’m enamored with you - Tôi say mê với bạn
40. I’m head over heels for you - Tôi sẽ vượt qua những đôi giày cao gót cho bạn
41. I’m infatuated with you - Anh say đắm em
42. I’m lost without you - Không có em anh lạc lối
43. I’m nothing without you - Tôi không là gì nếu không có bạn
44. I’m passionate about you - Tôi say mê bạn
45. I’m under your spell - Tôi đang bị mê hoặc của bạn
46. I’ve totally fallen for you - Tôi đã hoàn toàn yêu bạn
47. My heart calls out for you - Trái tim anh gọi em
48. Take me, I’m yours - Đưa anh đi, em là của anh
49. You’re captivating - Bạn thật quyến rũ
50. You’re heavenly - Bạn là thiên đường
51. There is no other - Không có cái khác
52. We complete each other - Chúng tôi hoàn thành nhau
53. You are my crush
54. You are my dear
55. You are my everything
56. You are my strength
57. You complete me
58. You drive me wild
59. You fill my heart
60. You give me wings to fly
61. You had me from hello
62. You inspire me
63. You intoxicate me
64. You light my flame
65. You light up my life
66. You make me hot
67. You motivate me
68. You rock my world
69. You simply amaze me
70. You stole my heart
71. You’re all I want
72. You’re charming
73. You’re enchanting
74. You’re everything to me
75. You’re my happiness
76. You’re my ideal woman
77. You’re my perfect match
78. You’re one in a million
79. You’re special to me
80. You fill me with desire
81. You bring joy to my life
82. You’re the one for me
83. You set my heart on fire
84. I feel something for you
85. You turn me inside out
86. You’ve got what I need
87. You’re a dream come true
88. You’re the light of my life
89. You’re the love of my life
90. You mean so much to me
91. You mean the world to me
92. You’re the miracle of my life
93. I’d like for us to get together
94. I’m physically attracted to you
95. We were meant to be together
96. We’re meant for each other
97. We’re perfect for each other
98. You are a blessing in disguise
99. You are an angel from God
100. You sweeten my sour days
101. You’re a twinkle in my eye
102. You are my reason for living
103. You’re absolutely wonderful
104. You turn my world upside down
105. You turn the darkness into life
106. You’re the reason I’m alive
107. You make me burn with desire
108. You hold the key to my heart
109. You’re as beautiful as a sunset
110. You’re one in a million
111. You can’t deny what’s between us
112. You lift me up to touch the sky
113. I feel affectionate toward you
114. I’m a better person because of you
115. I’m blessed to have you in my life
116. You make my heart skip a beat
117. I think of you as more than a friend
118. You are like a candle burning bright
119. You make my world a better place
120. I’ve had a crush on you for a long time
121. You’re the one I’ve always wished for
122. You bring happiness to my rainy days
123. I love you from the bottom of my heart.
Trên đây là toàn 123 cụm từ hay theo cách khác để nói I LOVE YOU. Hi vọng với bài viết này bạn biết thêm nhiều cụm từ tăng thêm vốn từ giao tiếp trong tiếng Anh khi muốn bày tỏ tình yêu thương của mình với người khác.
>> Có thể bạn quan tâm: Cách nói I Miss You bằng Tiếng Anh
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!